Đơn vị | Số thủ tục | Một phần | Toàn trình |
---|
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế | 444 | 384 | 55 |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
---|
- - - Sở Công thương | 136 | 112 | 24 |
- - - Sở Giáo dục và Đào tạo | 77 | 28 | 49 |
- - - Sở Giao thông Vận tải | 132 | 72 | 54 |
- - - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 121 | 22 | 99 |
- - - Sở Khoa học và Công nghệ | 50 | 6 | 44 |
- - - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 122 | 42 | 72 |
- - - Sở Ngoại vụ | 5 | 2 | 2 |
- - - Sở Nội vụ | 161 | 143 | 17 |
- - - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 123 | 94 | 29 |
- - - Sở Tài chính | 6 | 5 | 1 |
- - - Sở Tài nguyên và Môi trường | 116 | 69 | 46 |
- - - Sở Thông tin và Truyền thông | 38 | 4 | 34 |
- - - Sở Tư pháp | 130 | 64 | 66 |
- - - Sở Văn hóa Thể thao | 97 | 64 | 33 |
- - - Sở Xây dựng | 59 | 39 | 20 |
- - - Sở Y tế | 138 | 69 | 69 |
- - - Thanh tra tỉnh | 6 | 0 | 0 |
- - - Ban Dân tộc | 3 | 1 | 2 |
- - - Sở Du lịch | 26 | 8 | 18 |
- - - Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh | 65 | 41 | 24 |
Cấp huyện | 411 | 217 | 185 |
Cấp xã | 151 | 93 | 50 |
Các cơ quan khác |
---|
- - - Đơn vị sự nghiệp có hoạt động KHCN | 3 | 3 | 0 |