Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Thủ tục thành lập hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Thủ tục đổi tên hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Thủ tục tự giải thể đối với hội | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện | 15 ngày làm việc (trường hợp cần lấy ý kiến thì tối đa không quá 25 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục tặng Tập thể lao động tiên tiến | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
2 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 | Đăng ký |
Lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Mười ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Đất đai (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Không quá ba mươi bốn ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Hai mươi ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Hai mươi ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Không quá mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | Năm mươi ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Ba mươi ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Hai mươi lăm ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Hai mươi lăm ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Hỗ trợ chi phí di dời | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Hỗ trợ đầu tư nhà xưởng mới | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Hỗ trợ thuê mặt bằng | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 25 Ngày trong ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: | Đăng ký |
6 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ | Đăng ký |
7 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục | Đăng ký |
8 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ | Đăng ký |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Dân tộc (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Quy hoạch (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Hộ tịch (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Đăng ký |
Lĩnh vực Chứng thực (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Ngay trong ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Công chức, viên chức (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Hai mươi ngày | Đăng ký |
2 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Một trăm ba mươi ngày | Đăng ký |
3 | Thủ tục thi tuyển viên chức | 215 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo tuyển dụng | Đăng ký |
4 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 180 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo tuyển dụng | Đăng ký |
5 | Thủ tục xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng viên chức | Hai mươi ngày | Đăng ký |
6 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Không quy định | Đăng ký |
7 | Thủ tục thi tuyển công chức | Hai trăm mười lăm ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP | 20 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Thủ tục Hỗ trợ sản xuất | 13 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Hỗ trợ dự án liên kết | 25 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Quyết định số 3070 ngày 27/12/2018) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
17 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Người có công (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 20 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định. | Đăng ký |
2 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện | Đăng ký |
4 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
9 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
11 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
12 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | | Đăng ký |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | | Đăng ký |
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | | Đăng ký |
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | | Đăng ký |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. | Đăng ký |
2 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. | Đăng ký |
3 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Đăng ký |
5 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Đăng ký |
Lĩnh vực Khuyến nông (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 3 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Không quy định | Đăng ký |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục mầm non (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục tiểu học (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường Tiểu học | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục trung học (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm | Đăng ký |
2 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Không quy định | Đăng ký |
3 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Không quy định | Đăng ký |
4 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục dân tộc (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Đường thủy nội địa (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 03 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đượcđơn đề nghị | Đăng ký |
6 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực TTHC liên thông lĩnh vực Người có công (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Thủ tục “Đề nghị tặng hoặc tuy tặng Huân chương độc lập” | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
9 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 24 (hoặc 15) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
10 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 43 (hoặc 31 hoặc 24) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Thủy sản (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (đối với tàu cá có chiều dài dưới 12m) cấp huyện | 06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) | Đăng ký |