Lĩnh vực Lao động - Tiền Lương - Bảo hiểm xã hội (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Không quy định | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định | Đăng ký |
7 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
9 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày | Đăng ký |
7 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Đăng ký |
8 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Đăng ký |
9 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Đăng ký |
10 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Việc làm (18 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | | Đăng ký |
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Hỗ trợ chi phí ban đầu cho người lao động khác ngoài nhóm đối tượng người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ thu hồi đất nông nghiệp theo quy định pháp luật đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 7 ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
9 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
10 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 ngày làm việc | Đăng ký |
11 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận dủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
12 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
13 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Đăng ký |
14 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
15 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 3 ngày làm việc | Đăng ký |
16 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
17 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
18 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Người có công (25 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 12 ngày hoặc 17 ngày | Đăng ký |
6 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
10 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
11 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
12 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
13 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
14 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
15 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
16 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
17 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
18 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
19 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 24 (hoặc 15) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
20 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
21 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ | Đăng ký |
22 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 43 (hoặc 31 hoặc 24) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
23 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
24 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
25 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ) (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | | Đăng ký |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Xét, cấp học bổng chính sách | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |