Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. | Đăng ký |
2 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định) | Đăng ký |
3 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định) | Đăng ký |
4 | Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định) | Đăng ký |
5 | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. | Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. | Đăng ký |
6 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Không quá 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 28 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định) | Đăng ký |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | | Đăng ký |
2 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | | Đăng ký |
3 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | | Đăng ký |
4 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | | Đăng ký |
5 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | | Đăng ký |
6 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | | Đăng ký |
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | Mười một ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Mười sáu ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
9 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Hai mươi tám ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
10 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Hai mươi tám ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
11 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | Hai mươi tám ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Mười ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
13 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | Mười lăm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
14 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Ba mươi ba ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
15 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Mười lăm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
16 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | Mười ngày làm việc | Đăng ký |
17 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | Mười ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. | Đăng ký |
Lĩnh vực Môi trường (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Ba mươi ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Sáu mươi ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Tối đa mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Đăng ký |
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Tối đa mười lăm ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Biển, hải đảo (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | - Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; | Đăng ký |
2 | Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | - Đối với dữ liệu có thể cung cấp ngay: Tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu; - Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Đất đai (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | | Đăng ký |
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. | | Đăng ký |
3 | Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên | | Đăng ký |
4 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | | Đăng ký |
Lĩnh vực Thông tin lưu trữ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | a) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu: Không quy định. b) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu: Trong vòng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. c) Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu bằng hình thức hợp đồng: Thực hiện theo nội dung hợp đồng. | Đăng ký |
Lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Mười ngày làm việc | Đăng ký |