Lĩnh vực Lĩnh vực thi, tuyển sinh (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Đăng ký |
2 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định | Đăng ký |
3 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định cụ thể. | Đăng ký |
4 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Không quy định | Đăng ký |
5 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 1 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Giáo dục trung học (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | | Đăng ký |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại | | Đăng ký |
3 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Theo kế hoạch và thong báo tuyển sinh hàng năm | Đăng ký |
4 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | Không quy định | Đăng ký |
5 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | Không quy định | Đăng ký |
6 | Xin học tại lại trường khác đối với học sinh trung học | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Không quy định | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuôc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (16 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục | | Đăng ký |
2 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại | | Đăng ký |
3 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục | | Đăng ký |
4 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại | | Đăng ký |
5 | Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | | Đăng ký |
6 | Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | | Đăng ký |
7 | Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | | Đăng ký |
8 | Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | | Đăng ký |
9 | Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông | | Đăng ký |
10 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật | | Đăng ký |
11 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên | | Đăng ký |
12 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
13 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
14 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
15 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục và đào tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Xét, cấp học bổng chính sách | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Đăng ký |
2 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Đăng ký |
4 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: a) Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển đổi. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do. | Đăng ký |
6 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Đăng ký |
9 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Trong đó: | Đăng ký |
10 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
11 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
12 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.Trong đó: | Đăng ký |
Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | | Đăng ký |
2 | Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại | | Đăng ký |
3 | Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | | Đăng ký |
4 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | | Đăng ký |
5 | Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | | Đăng ký |
6 | Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | | Đăng ký |
7 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | | Đăng ký |
8 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | | Đăng ký |