Lĩnh vực Lĩnh vực thi, tuyển sinh (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo | Đăng ký |
2 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Giáo dục trung học (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Theo kế hoạch và thong báo tuyển sinh hàng năm | Đăng ký |
2 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | Không quy định | Đăng ký |
3 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | Không quy định | Đăng ký |
4 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: | Đăng ký |
7 | Giải thể trường trung học phổ thông(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường. | Đăng ký |
2 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường. | Đăng ký |
3 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục dân tộc (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi. | Đăng ký |
2 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 110 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường trung học để lấy ý kiến phản hồi, trong đó: | Đăng ký |
3 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 110 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường tiểu học để lấy ý kiến phản hồi, trong đó | Đăng ký |
4 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 110 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường tiểu học để lấy ý kiến phản hồi, trong đó | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuôc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (15 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Không quy định | Đăng ký |
2 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: | Đăng ký |
7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
11 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
12 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
14 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
15 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức, thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực giáo dục và đào tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (13 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 15ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
9 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 110 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 110 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
11 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Đăng ký |
12 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 110 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
13 | Xét, cấp học bổng chính sách | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Đăng ký |
2 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Đăng ký |
4 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: a) Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển đổi. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do. | Đăng ký |
6 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Đăng ký |
9 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Trong đó: | Đăng ký |
10 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
11 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
12 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.Trong đó: | Đăng ký |