Phí bảo vệ môi trường (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Toàn trình |
Hạ tầng kỹ thuật (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
2 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Toàn trình |
Đất đai (33 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
3 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | Một phần |
4 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) | Toàn trình |
5 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | Toàn trình |
6 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | Toàn trình |
7 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Một phần |
8 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Một phần |
9 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Toàn trình |
10 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | Toàn trình |
11 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) | Một phần |
12 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Một phần |
13 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Một phần |
14 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Một phần |
15 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Một phần |
16 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Một phần |
17 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Một phần |
18 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Toàn trình |
19 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Một phần |
20 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện | Toàn trình |
21 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện | Một phần |
22 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Một phần |
23 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Một phần |
24 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Một phần |
25 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Một phần |
26 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | Toàn trình |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (nơi chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) | Một phần |
28 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Một phần |
29 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh) | Một phần |
30 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Một phần |
31 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Một phần |
32 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Toàn trình |
33 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện | Toàn trình |
34 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Một phần |
35 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu | Một phần |
Thủy lợi (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
36 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | Một phần |
37 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Một phần |
38 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Một phần |
39 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Một phần |
40 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Một phần |
Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
41 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Một phần |
42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Một phần |
Tài chính Kế hoạch (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
43 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Một phần |
Lâm nghiệp (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
44 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Một phần |
45 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Một phần |
46 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh) | Một phần |
47 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Một phần |
48 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. | Một phần |
Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
49 | Hỗ trợ chi phí di dời | Toàn trình |
50 | Hỗ trợ đầu tư nhà xưởng mới | Toàn trình |
51 | Hỗ trợ thuê mặt bằng | Toàn trình |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
52 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình |
53 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình |
54 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Toàn trình |
55 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | Toàn trình |
56 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Một phần |
57 | Xét, cấp học bổng chính sách | Một phần |
58 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Toàn trình |
59 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Toàn trình |
60 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Toàn trình |
61 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Một phần |
Văn hoá (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
62 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Một phần |
63 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Toàn trình |
64 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Một phần |
65 | Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | Toàn trình |
66 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Toàn trình |
67 | Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Một phần |
68 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Toàn trình |
69 | Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | Toàn trình |
70 | Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | Toàn trình |
71 | Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | Toàn trình |
72 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Toàn trình |
Chính quyền địa phương (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
73 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Một phần |
74 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Một phần |
Tín ngưỡng, tôn giáo (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
75 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Toàn trình |
76 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Toàn trình |
77 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Toàn trình |
78 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Toàn trình |
79 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Toàn trình |
80 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Toàn trình |
81 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Toàn trình |
82 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Toàn trình |
Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
83 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | Một phần |
84 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | Một phần |
85 | Giải quyết khiếu nại lần hai | Một phần |
86 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Một phần |
87 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Một phần |
88 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | Một phần |
Tổ chức phi chính phủ (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
89 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) | Toàn trình |
90 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện | Một phần |
91 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | Toàn trình |
92 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) | Toàn trình |
93 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) | Toàn trình |
94 | Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) | Toàn trình |
95 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) | Toàn trình |
96 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện | Toàn trình |
Thi đua - Khen thưởng (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
97 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Toàn trình |
98 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Toàn trình |
99 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Một phần |
100 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Toàn trình |
101 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Toàn trình |
102 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Toàn trình |
103 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Toàn trình |
104 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | Toàn trình |
Quản lý tài sản công (13 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
105 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Một phần |
106 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Một phần |
107 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Một phần |
108 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Một phần |
109 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Một phần |
110 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Một phần |
111 | Quyết định bán tài sản công | Một phần |
112 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Một phần |
113 | Quyết định thanh lý tài sản công | Một phần |
114 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Một phần |
115 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | Một phần |
116 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | Một phần |
117 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Một phần |
Gia đình (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
118 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Toàn trình |
119 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Toàn trình |
120 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Toàn trình |
121 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Toàn trình |
122 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Toàn trình |
123 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Toàn trình |
Viễn thông (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
124 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Một phần |
125 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
126 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
127 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
Chứng thực (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
128 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Toàn trình |
129 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Một phần |
130 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Một phần |
131 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Một phần |
132 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Một phần |
133 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Một phần |
134 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Một phần |
135 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Một phần |
136 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Một phần |
137 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Một phần |
138 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Một phần |
139 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Một phần |
Môi trường (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
140 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Một phần |
141 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Một phần |
142 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Một phần |
143 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Một phần |
Hộ tịch (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
144 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Một phần |
145 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Một phần |
146 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Một phần |
147 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Một phần |
148 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Một phần |
149 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Một phần |
150 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Một phần |
151 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | Một phần |
152 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Toàn trình |
153 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Toàn trình |
154 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Một phần |
155 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Một phần |
156 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Một phần |
157 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Một phần |
158 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Một phần |
159 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Toàn trình |
160 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | Một phần |
Giao dịch bảo đảm (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
161 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
162 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
163 | Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
164 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
165 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Một phần |
Bồi thường nhà nước (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
166 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | Một phần |
167 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | Một phần |
Tài nguyên nước (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
168 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | Một phần |
169 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Một phần |
Phòng, chống tham nhũng (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
170 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | Một phần |
171 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Một phần |
172 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Một phần |
Công chức, viên chức (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
173 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Toàn trình |
174 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Toàn trình |
175 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Toàn trình |
176 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Toàn trình |
177 | Thủ tục xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng viên chức | Toàn trình |
178 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Toàn trình |
179 | Thủ tục thi tuyển công chức | Toàn trình |
Tổ chức, biên chế (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
180 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Toàn trình |
181 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Toàn trình |
182 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Toàn trình |
183 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Toàn trình |
184 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Toàn trình |
185 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Toàn trình |
Phát triển nông thôn (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
186 | Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP | Toàn trình |
187 | Hỗ trợ sản xuất | Toàn trình |
188 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (cấp huyện) | Toàn trình |
189 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Toàn trình |
190 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | Toàn trình |
Thư viện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
191 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Toàn trình |
192 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Toàn trình |
193 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Toàn trình |
Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
194 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Toàn trình |
195 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Toàn trình |
196 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Toàn trình |
197 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Toàn trình |
198 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Toàn trình |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
199 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
200 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
201 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | Toàn trình |
202 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Toàn trình |
203 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Toàn trình |
204 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Toàn trình |
205 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Toàn trình |
206 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Toàn trình |
207 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Toàn trình |
208 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Toàn trình |
209 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Toàn trình |
210 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Toàn trình |
211 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
212 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
213 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Toàn trình |
214 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Toàn trình |
215 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Toàn trình |
Biển và Hải đảo (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
216 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện | Một phần |
217 | Trả lại khu vực biển cấp huyện | Một phần |
218 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện | Một phần |
219 | Công nhận khu vực biển cấp huyện | Một phần |
220 | Giao khu vực biển cấp huyện | Một phần |
Lao động - Tiền lương (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
221 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Một phần |
Người có công (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
222 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động | Một phần |
223 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Toàn trình |
224 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Toàn trình |
225 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Một phần |
226 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Toàn trình |
227 | Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần |
228 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Một phần |
Bảo trợ xã hội (16 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
229 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình |
230 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần |
231 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình |
232 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình |
233 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Toàn trình |
234 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Toàn trình |
235 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Một phần |
236 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Một phần |
237 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | Toàn trình |
238 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Toàn trình |
239 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Toàn trình |
240 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Toàn trình |
241 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
242 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Toàn trình |
243 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Toàn trình |
244 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Một phần |
Phòng chống tệ nạn xã hội (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
245 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Một phần |
246 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Một phần |
247 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Một phần |
Quy hoạch (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
248 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Toàn trình |
Hoạt động xây dựng (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
249 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Toàn trình |
250 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Toàn trình |
251 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | Toàn trình |
252 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Toàn trình |
253 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Toàn trình |
254 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Toàn trình |
255 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) | Toàn trình |
256 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Một phần |
257 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Một phần |
258 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Một phần |
Thuế (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
259 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế | Một phần |
260 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc. | Một phần |
261 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc. | Một phần |
262 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh | Một phần |
263 | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp | Một phần |
264 | Khôi phục mã số thuế | Một phần |
265 | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh | Một phần |
266 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. | Một phần |
267 | . Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. | Một phần |
268 | Khai thuế đối với cá nhân có tài sản cho thuê | Một phần |
269 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm | Một phần |
270 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Một phần |
271 | Khai Lệ phí trước bạ nhà đất | Một phần |
272 | Khai Lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam. | Một phần |
273 | Khai Lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam. | Một phần |
274 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Một phần |
275 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Một phần |
Thu BHXH, BHYT, BHTN (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
276 | Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến | Một phần |
277 | Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Một phần |
278 | Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng BHXH bắt buộc | Một phần |
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
279 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội | Một phần |
280 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên thẻ bảo hiểm y tế: | Một phần |
Giải quyết chế độ BHXH (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
281 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Một phần |
282 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với người có quyết định hoặc giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc chờ hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP) | Một phần |
283 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | Một phần |
284 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | Một phần |
285 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg | Một phần |
286 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | Một phần |
287 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo QĐ52/2013/QĐ-TTg | Một phần |
288 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với trường hợp người lao động đang đóng BHXH bắt buộc) | Một phần |
289 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia BHXH) | Một phần |
290 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | Một phần |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
291 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Toàn trình |
Lưu thông hàng hóa (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
292 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
293 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
294 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
295 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
296 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
297 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
298 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Một phần |
299 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Toàn trình |
300 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Một phần |
TTHC liên thông lĩnh vực Người có công (18 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
301 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần |
302 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Toàn trình |
303 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
304 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Toàn trình |
305 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Một phần |
306 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Toàn trình |
307 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Toàn trình |
308 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Một phần |
309 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Một phần |
310 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Toàn trình |
311 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Toàn trình |
312 | Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập” | Toàn trình |
313 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Toàn trình |
314 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Toàn trình |
315 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Toàn trình |
316 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Một phần |
317 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Một phần |
318 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Một phần |
Giáo dục nghề nghiệp (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
319 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | Toàn trình |
320 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
321 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | Toàn trình |
322 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | Toàn trình |
323 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | Toàn trình |
Tài chính đầu tư (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
324 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Một phần |
325 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Một phần |
326 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm C thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Một phần |
327 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm B thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Một phần |
Khuyến nông (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
328 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | Toàn trình |
Dân tộc (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
329 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Toàn trình |
330 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Toàn trình |
331 | Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý | Một phần |
Kinh doanh Khí (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
332 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
333 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
334 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
Đầu tư xây dựng (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
335 | Thẩm định chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Toàn trình |
336 | Trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | Toàn trình |
337 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình | Toàn trình |
338 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình | Toàn trình |
TTHC liên thông Đăng ký Hộ kinh doanh, HTX và Đăng ký mã số thuế (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
339 | Đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký mã số thuế | Một phần |
340 | Đăng ký hợp tác xã và đăng ký mã số thuế | Một phần |
Quản lý ngân sách (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
341 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Một phần |
Lĩnh vực Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
342 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | Một phần |
343 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | Một phần |
344 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | Một phần |
Thủy sản (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
345 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Một phần |
346 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Toàn trình |
347 | Xóa đăng ký tàu cá | Một phần |
348 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Một phần |
349 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Một phần |
350 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Một phần |
351 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Một phần |
Cấp, quản lý căn cước công dân (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
352 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) | Một phần |
353 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) | Một phần |
354 | Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) | Một phần |
355 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) | Một phần |
356 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) | Một phần |
357 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) | Một phần |
358 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) | Một phần |
Lĩnh vực giáo dục mầm non (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
359 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Một phần |
360 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Một phần |
361 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Toàn trình |
362 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Một phần |
363 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Toàn trình |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
364 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Toàn trình |
365 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Một phần |
366 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Một phần |
367 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Toàn trình |
368 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Toàn trình |
369 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Một phần |
Lĩnh vực giáo dục trung học (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
370 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Toàn trình |
371 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Toàn trình |
372 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Toàn trình |
373 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Toàn trình |
374 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Toàn trình |
375 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Toàn trình |
376 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Toàn trình |
377 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | Toàn trình |
378 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | Một phần |
379 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Một phần |
380 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Một phần |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
381 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Toàn trình |
382 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Toàn trình |
383 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Toàn trình |
384 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Toàn trình |
385 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Toàn trình |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
386 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Toàn trình |
387 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Toàn trình |
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
388 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Một phần |
389 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Một phần |