Lĩnh vực Thủy lợi (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày | Đăng ký |
2 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
3 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
4 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
6 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
7 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. | Đăng ký |
8 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Không quy định | Đăng ký |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | a) Xử lý hồ sơ: Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch b) Xử lý hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch | Đăng ký |
Lĩnh vực Khuyến nông (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Lâm nghiệp (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 06 ngày làm việc (trường hợp không phải xác minh) | Đăng ký |
2 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 22 ngày làm việc. | Đăng ký |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày | Đăng ký |
2 | Công nhận làng nghề | 30 | Đăng ký |
3 | Công nhận nghề truyền thống | 30 | Đăng ký |
4 | Hỗ trợ dự án liên kết | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 01 ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | - Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. | Đăng ký |
7 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | Năm | Đăng ký |
Lĩnh vực Trồng trọt (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | | Đăng ký |
3 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | | Đăng ký |
4 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | | Đăng ký |
5 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | | Đăng ký |
6 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | | Đăng ký |
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | Năm ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 10 | Đăng ký |
Lĩnh vực Thú y (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công | | Đăng ký |
2 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 20 | Đăng ký |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Năm ngày hoặc tám ngày | Đăng ký |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Năm ngày | Đăng ký |
6 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | 3 ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 5 | Đăng ký |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | NĂM NGÀY | Đăng ký |
Lĩnh vực Thuỷ sản (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Trường hợp cấp mới: 45 ngày làm việc; Trường hợp cấp lại: 15 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Đăng ký |
6 | Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | - Cấp mới: 06 ngày làm việc. - Cấp lại: 03 ngày làm việc. | Đăng ký |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | 18 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ thì Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. | Đăng ký |
2 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. | Tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Đăng ký |
3 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Không quy định | Đăng ký |