Quản lý Công sản (14 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 4 |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 4 |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 4 |
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 4 |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 4 |
6 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 4 |
7 | Quyết định bán tài sản công | 4 |
8 | Quyết định thanh lý tài sản công | 4 |
9 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 4 |
10 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | 4 |
11 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | 4 |
12 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 4 |
13 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 4 |
14 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 4 |
Quản lý giá (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
15 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 4 |
Tin học - Thống kê (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
16 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 4 |
Tài chính Kế hoạch - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
17 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 2 |
Quản lý tài sản công - Cấp huyện (13 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
18 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 3 |
19 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 3 |
20 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. | 3 |
21 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 3 |
22 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 3 |
23 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 3 |
24 | Quyết định bán tài sản công | 3 |
25 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 3 |
26 | Quyết định thanh lý tài sản công | 3 |
27 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 3 |
28 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | 3 |
29 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | 3 |
30 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 3 |
Tài chính đầu tư - Cấp huyện (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
31 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm C thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 3 |
32 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 3 |
33 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 3 |
34 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm B thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 3 |
Quản lý ngân sách - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
35 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 3 |