Lĩnh vực Đường bộ (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | Hai ngày làm việc |
2 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Chậm nhất không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch |
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 03 ngày làm việc |
4 | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Trong ngày làm việc |
5 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng | 03 ngày làm việc |
6 | Cấp lại Giấy phép lái xe | 10 ngày làm việc hoặc sau 02 tháng |
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 15 ngày làm việc |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. | 09 ngày làm việc |
9 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 09 ngày làm việc |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 09 ngày làm việc |
11 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. | 09 ngày làm việc |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa – Phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà không có sự giám sát của đăng kiểm | 01 ngày làm việc |
2 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đang khai thác | 01 ngày làm việc |