Các thủ tục mức độ Một phần thuộc Sở Giao thông Vận tải

Lĩnh vực Đường bộ (16 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghịĐăng ký
2Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 205 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy địnhĐăng ký
3Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô10 ngày làm việcĐăng ký
4Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạoTrong thời gian không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và được kiểm tra đạt yêu cầuĐăng ký
5Cấp Giấy phép xe tập lái01 ngày làm việcĐăng ký
6Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô03 ngày làm việcĐăng ký
7Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt độngNăm ngàyĐăng ký
8Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động10 ngày làm việc hoặc 03 ngày.Đăng ký
9Công bố đưa bến xe khách vào khai thác12 ngày làm việcĐăng ký
10Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác10 ngày làm việcĐăng ký
11Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương20 ngày làm việcĐăng ký
12Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ15 ngày làm việcĐăng ký
13Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
14Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác.10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.Đăng ký
15Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ.10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.Đăng ký
16Cấp lại Giấy phép xe tập lái02 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa02 ngày làm việcĐăng ký
2Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa02 ngày làm việcĐăng ký
3Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật02 ngày làm việcĐăng ký
4Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện02 ngày làm việcĐăng ký
5Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa02 ngàyĐăng ký
6Công bố hoạt động cảng thủy nội địa10 ngày làm việc.Đăng ký
7Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa10 ngày làm việcĐăng ký
8Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa05 ngày làm việc hoặc 07 ngày làm việcĐăng ký
9Thiết lập khu neo đậu05 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Đường sắt (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)10 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Hàng hải (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương15 ngàyĐăng ký
2Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển30 ngàyĐăng ký
3Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ30 ngàyĐăng ký
4Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo9 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký