Lĩnh vực Đường bộ (40 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | | Đăng ký |
2 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác | | Đăng ký |
3 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Đăng ký |
6 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | Hai ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Chậm nhất không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | Đăng ký |
9 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
10 | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Trong ngày làm việc | Đăng ký |
11 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
12 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
13 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
14 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Trong thời gian không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và được kiểm tra đạt yêu cầu | Đăng ký |
15 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 01 ngày làm việc | Đăng ký |
16 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
17 | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Năm ngày | Đăng ký |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 10 ngày làm việc hoặc 03 ngày. | Đăng ký |
19 | Cấp lại Giấy phép lái xe | 10 ngày làm việc hoặc sau 02 tháng | Đăng ký |
20 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 12 ngày làm việc | Đăng ký |
21 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
22 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 03 ngày | Đăng ký |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
25 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
27 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | 20 ngày làm việc | Đăng ký |
28 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. | 03 | Đăng ký |
29 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Đăng ký |
30 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 04 ngày làm việc (hoặc 10 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Đăng ký |
31 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | 15 ngày làm việc | Đăng ký |
32 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
33 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác. | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Đăng ký |
34 | Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ. | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Đăng ký |
35 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Đăng ký |
36 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
37 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Đăng ký |
38 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Đăng ký |
39 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Đăng ký |
40 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | Đăng ký |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (30 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | Trong thời hạn 15 ngày hoặc 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
3 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 02 ngày | Đăng ký |
11 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 10 ngày làm việc. | Đăng ký |
12 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 05 ngày làm việc hoặc 07 ngày làm việc | Đăng ký |
15 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa – Phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà không có sự giám sát của đăng kiểm | 01 ngày làm việc | Đăng ký |
16 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đang khai thác | 01 ngày làm việc | Đăng ký |
17 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
18 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
19 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 04 ngày làm việc | Đăng ký |
20 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
22 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
23 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
24 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
25 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
26 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
27 | Thiết lập khu neo đậu | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
28 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
29 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
30 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Đường sắt (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Thuế (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ | 01 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên | 04 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ | 11 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | 03 ngày làm việc | Đăng ký |