Lĩnh vực thi, tuyển sinh (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 4 |
2 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 4 |
3 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 3 |
4 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) | 3 |
5 | Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 3 |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
6 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 3 |
7 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 3 |
8 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 3 |
Lĩnh vực Giáo dục trung học (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
9 | Thủ tục Tuyển sinh trung học phổ thông | 4 |
10 | Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông | 3 |
11 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 3 |
12 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 4 |
13 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 4 |
14 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 4 |
15 | Giải thể trường trung học phổ thông(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)) | 4 |
16 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 4 |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
17 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | 4 |
18 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng.) | 4 |
19 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 4 |
20 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 4 |
21 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 3 |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 3 |
23 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 3 |
24 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 4 |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
25 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thônghoạt động giáo dục | 4 |
26 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 4 |
27 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 4 |
28 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 4 |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
29 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 4 |
30 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên). | 4 |
31 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 4 |
32 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 4 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuôc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (18 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
33 | Thủ tục Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | 4 |
34 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 3 |
35 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 3 |
36 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 3 |
37 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 3 |
38 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 4 |
39 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 3 |
40 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 4 |
41 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 4 |
42 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 4 |
43 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 4 |
44 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 4 |
45 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 4 |
46 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 3 |
47 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 4 |
48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 4 |
49 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 4 |
50 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức, thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 4 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
51 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 3 |
52 | Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 3 |
53 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 4 |
54 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 4 |
55 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 3 |
56 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 3 |
57 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 4 |
58 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 4 |
59 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | 3 |
60 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ Sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên). | 4 |
61 | Xét, cấp học bổng chính sách | 3 |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
62 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
63 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
64 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
65 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 3 |
66 | Thủ tục Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
67 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
68 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
69 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
70 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
71 | Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục | 4 |
72 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 4 |
73 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân - Cấp huyện (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
74 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
75 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
76 | Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 3 |
77 | Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 3 |
78 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | 3 |
79 | Xét, cấp học bổng chính sách | 3 |
80 | Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 3 |
81 | Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 3 |
82 | Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | 3 |
Lĩnh vực giáo dục mầm non - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
83 | Thủ tục Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 3 |
84 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 3 |
85 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 3 |
86 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 3 |
87 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 3 |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học - Cấp huyện (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
88 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 3 |
89 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 3 |
90 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 3 |
91 | Sáp nhập, chia, tách trường Tiểu học | 3 |
92 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). | 3 |
93 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 3 |
Lĩnh vực giáo dục trung học - Cấp huyện (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
94 | Tuyển sinh trung học cơ sở | 4 |
95 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 3 |
96 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 3 |
97 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 3 |
98 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 2 |
99 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | 3 |
100 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 3 |
101 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | 3 |
102 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 3 |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
103 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 3 |
104 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 3 |
105 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 3 |
106 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 3 |
107 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | 3 |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
108 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 3 |
109 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 3 |
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
110 | Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 3 |
111 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 3 |
Giáo dục và Đào tạo - Cấp xã (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
112 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 4 |
113 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 4 |
114 | cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 4 |
115 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 4 |
116 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | 4 |