Lĩnh vực thi, tuyển sinh (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Toàn trình |
2 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Toàn trình |
3 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Toàn trình |
4 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | Toàn trình |
5 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Toàn trình |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
6 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Toàn trình |
7 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Toàn trình |
8 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Toàn trình |
Lĩnh vực Giáo dục trung học (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
9 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Toàn trình |
10 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | Toàn trình |
11 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | Toàn trình |
12 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Toàn trình |
13 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. | Toàn trình |
14 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Toàn trình |
15 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Một phần |
16 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Một phần |
17 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Toàn trình |
18 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Một phần |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
19 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | Toàn trình |
20 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | Toàn trình |
21 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Toàn trình |
22 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Toàn trình |
23 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Toàn trình |
24 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Toàn trình |
25 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Toàn trình |
26 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Toàn trình |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
27 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Toàn trình |
28 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Toàn trình |
29 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Toàn trình |
30 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Toàn trình |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
31 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Toàn trình |
32 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Toàn trình |
33 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Toàn trình |
34 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Toàn trình |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuôc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (18 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
35 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Toàn trình |
36 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Toàn trình |
37 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Toàn trình |
38 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Toàn trình |
39 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Toàn trình |
40 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình |
41 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Toàn trình |
42 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Một phần |
43 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Một phần |
44 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Một phần |
45 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Toàn trình |
46 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Toàn trình |
47 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Toàn trình |
48 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Toàn trình |
49 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Toàn trình |
50 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Toàn trình |
51 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Toàn trình |
52 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | Toàn trình |
Lĩnh vực giáo dục và đào tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
53 | Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh | Toàn trình |
54 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Toàn trình |
55 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Toàn trình |
56 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Toàn trình |
57 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Toàn trình |
58 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Toàn trình |
59 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Một phần |
60 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Một phần |
61 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Toàn trình |
62 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Một phần |
63 | Xét, cấp học bổng chính sách | Toàn trình |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
64 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
65 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
66 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
67 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Toàn trình |
68 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình |
69 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình |
70 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
71 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
72 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
73 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Toàn trình |
74 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Toàn trình |
75 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân - Cấp huyện (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
76 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện | Toàn trình |
77 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình |
78 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình |
79 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Một phần |
80 | Xét, cấp học bổng chính sách | Một phần |
81 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Toàn trình |
82 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Toàn trình |
83 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Toàn trình |
84 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Một phần |
Lĩnh vực giáo dục mầm non - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
85 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình |
86 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Toàn trình |
87 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Một phần |
88 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Toàn trình |
89 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Toàn trình |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học - Cấp huyện (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
90 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Một phần |
91 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Toàn trình |
92 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình |
93 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Toàn trình |
94 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Toàn trình |
95 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Một phần |
Lĩnh vực giáo dục trung học - Cấp huyện (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
96 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Toàn trình |
97 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Một phần |
98 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Một phần |
99 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Một phần |
100 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Một phần |
101 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Toàn trình |
102 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Toàn trình |
103 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | Toàn trình |
104 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | Một phần |
105 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Một phần |
106 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Một phần |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
107 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Một phần |
108 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Toàn trình |
109 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Toàn trình |
110 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Toàn trình |
111 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Toàn trình |
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
112 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Một phần |
113 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Một phần |
Giáo dục và Đào tạo - Cấp xã (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
114 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Toàn trình |
115 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Toàn trình |
116 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình |
117 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Toàn trình |
118 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Toàn trình |