Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Giáo dục và Đào tạo" (121 thủ tục)

Lĩnh vực thi, tuyển sinh (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thôngToàn trình
2Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thôngToàn trình
3Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thôngToàn trình
4Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trúToàn trình
5Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyểnToàn trình
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
6Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt NamToàn trình
7Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉToàn trình
8Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốcToàn trình
Lĩnh vực Giáo dục trung học (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
9Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dụcToàn trình
10Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lạiToàn trình
11Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thôngMột phần
12Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thôngMột phần
13Tuyển sinh trung học phổ thôngToàn trình
14Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nướcToàn trình
15Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoàiToàn trình
16Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung họcToàn trình
17Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.Toàn trình
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
18Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyênMột phần
19Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dụcMột phần
20Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dụcMột phần
21Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dụcMột phần
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuôc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (22 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
22Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lạiToàn trình
23Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tậtToàn trình
24Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thôngToàn trình
25Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thaoMột phần
26Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tậtMột phần
27Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lạiToàn trình
28Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dụcToàn trình
29Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)Toàn trình
30Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dụcToàn trình
31Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du họcToàn trình
32Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thaoMột phần
33Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)Toàn trình
34Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyênToàn trình
35Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)Toàn trình
36Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóaToàn trình
37Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lạiMột phần
38Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóaToàn trình
39Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyênMột phần
40Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dụcMột phần
41Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lạiToàn trình
42Giải thể trường trung học phổ thông chuyênToàn trình
43Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du họcToàn trình
Lĩnh vực giáo dục và đào tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (11 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
44Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnhToàn trình
45Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyênToàn trình
46Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu sốToàn trình
47Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoàiToàn trình
48Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc KinhToàn trình
49Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dụcToàn trình
50Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc giaMột phần
51Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc giaMột phần
52Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại họcToàn trình
53Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc giaMột phần
54Xét, cấp học bổng chính sáchToàn trình
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
55Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trình
56Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trình
57Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trình
58Phê duyệt liên kết giáo dụcToàn trình
59Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnToàn trình
60Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnToàn trình
61Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt NamToàn trình
62Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trình
63Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trình
64Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dụcToàn trình
65Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kếtToàn trình
66Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trình
Giáo dục Thường xuyên (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
67Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyênMột phần
68Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)Toàn trình
69Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyênToàn trình
70Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyênMột phần
71Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)Toàn trình
72Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyênMột phần
73Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lạiToàn trình
74Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)Toàn trình
75Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhậpToàn trình
76Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhậpMột phần
77Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lạiToàn trình
78Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lạiToàn trình
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân - Cấp huyện (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
79Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyệnToàn trình
80Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnToàn trình
81Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnToàn trình
82Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khănToàn trình
83Xét, cấp học bổng chính sáchToàn trình
84Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệpToàn trình
85Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệpToàn trình
86Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáoToàn trình
87Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khănToàn trình
Lĩnh vực giáo dục mầm non - Cấp huyện (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
88Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)Toàn trình
89Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻMột phần
90Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lạiToàn trình
91Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻMột phần
92Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dụcToàn trình
Lĩnh vực giáo dục tiểu học - Cấp huyện (6 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
93Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu họcMột phần
94Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dụcMột phần
95Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lạiToàn trình
96Sáp nhập, chia, tách trường tiểu họcMột phần
97Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)Toàn trình
98Chuyển trường đối với học sinh tiểu họcToàn trình
Lĩnh vực giáo dục trung học - Cấp huyện (11 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
99Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sởMột phần
100Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sởMột phần
101Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dụcToàn trình
102Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lạiToàn trình
103Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)Toàn trình
104Tuyển sinh trung học cơ sởToàn trình
105Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nướcToàn trình
106Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoàiToàn trình
107Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.Toàn trình
108Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sởToàn trình
109Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sởToàn trình
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác - Cấp huyện (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
110Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sởToàn trình
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ - Cấp huyện (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
111Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốcToàn trình
112Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉToàn trình
Giáo dục Thường xuyên - Cấp huyện (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
113Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)Toàn trình
114Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lạiToàn trình
115Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồngMột phần
116Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồngMột phần
Giáo dục và Đào tạo - Cấp xã (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
117Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)Toàn trình
118Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lậpToàn trình
119Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lậpToàn trình
120Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lạiToàn trình
121Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu họcToàn trình