Khuyến nông (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Toàn trình |
Quản lý xây dựng công trình (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | Một phần |
3 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh | Một phần |
4 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | Một phần |
5 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | Một phần |
6 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Một phần |
Lâm nghiệp (22 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
7 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | Một phần |
8 | Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Một phần |
9 | Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý | Một phần |
10 | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng | Một phần |
11 | Quyết định giao rừng cho tổ chức | Một phần |
12 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức | Một phần |
13 | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Một phần |
14 | Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | Một phần |
15 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Một phần |
16 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Một phần |
17 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý | Một phần |
18 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | Một phần |
19 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Một phần |
20 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | Một phần |
21 | Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ | Toàn trình |
22 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | Một phần |
23 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Một phần |
24 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Một phần |
25 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Một phần |
26 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | Một phần |
27 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | Toàn trình |
28 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư | Một phần |
Phát triển nông thôn (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
29 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác | Một phần |
30 | Công nhận làng nghề truyền thống | Toàn trình |
31 | Công nhận làng nghề | Toàn trình |
32 | Công nhận nghề truyền thống | Toàn trình |
33 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | Toàn trình |
34 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Toàn trình |
35 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Toàn trình |
36 | Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm | Một phần |
37 | Tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Một phần |
38 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) | Toàn trình |
Trồng trọt (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Toàn trình |
40 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Toàn trình |
41 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Toàn trình |
42 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Toàn trình |
43 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | Toàn trình |
44 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Toàn trình |
45 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên | Một phần |
46 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Toàn trình |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Một phần |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Một phần |
49 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Toàn trình |
50 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Một phần |
Bảo vệ thực vật (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Một phần |
52 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Một phần |
53 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | Toàn trình |
54 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Một phần |
Thú y (19 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
55 | Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công | Toàn trình |
56 | Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công | Một phần |
57 | Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | Một phần |
58 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) | Một phần |
59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Một phần |
60 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Toàn trình |
61 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Một phần |
62 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Toàn trình |
63 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Một phần |
64 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | Một phần |
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Toàn trình |
66 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Một phần |
67 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Toàn trình |
68 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | Toàn trình |
69 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Toàn trình |
70 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Toàn trình |
71 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Một phần |
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Toàn trình |
73 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Một phần |
Thuỷ sản (20 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
74 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Một phần |
75 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
76 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
77 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Một phần |
78 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | Một phần |
79 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Toàn trình |
80 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Một phần |
81 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Một phần |
82 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Một phần |
83 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Một phần |
84 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Một phần |
85 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Toàn trình |
86 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Một phần |
87 | Xóa đăng ký tàu cá | Toàn trình |
88 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Toàn trình |
89 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Một phần |
90 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Một phần |
91 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Một phần |
92 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Toàn trình |
93 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Toàn trình |
Thủy lợi (20 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
94 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Toàn trình |
95 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Toàn trình |
96 | Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần |
97 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Một phần |
98 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
99 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Toàn trình |
100 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Một phần |
101 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. | Toàn trình |
102 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
103 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Toàn trình |
104 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
105 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
106 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Toàn trình |
107 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
108 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
109 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Toàn trình |
110 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
111 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
112 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
113 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Toàn trình |
Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
114 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Một phần |
115 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | Một phần |
116 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Một phần |
117 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Toàn trình |
Khoa học công nghệ (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
118 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Toàn trình |
119 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | Một phần |
120 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Toàn trình |
Phòng, chống thiên tai (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
121 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Toàn trình |
122 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Toàn trình |
123 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | Toàn trình |
Quản lý công sản (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
124 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | Một phần |
Thủy lợi - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
125 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Một phần |
126 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | Một phần |
127 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Một phần |
128 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Một phần |
129 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Một phần |
Lâm nghiệp - Cấp huyện (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
130 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | Một phần |
131 | Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng | Một phần |
132 | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | Toàn trình |
133 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân | Một phần |
134 | Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng | Toàn trình |
135 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Một phần |
136 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Một phần |
137 | Xác nhận bảng kê lâm sản. | Một phần |
138 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư | Một phần |
Trồng trọt - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
139 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện | Một phần |
Phát triển nông thôn - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
140 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Một phần |
141 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác | Một phần |
142 | Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP | Toàn trình |
143 | Hỗ trợ sản xuất | Toàn trình |
144 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | Toàn trình |
Khuyến nông - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
145 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | Toàn trình |
Thủy sản - Cấp huyện (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
146 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Một phần |
147 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Một phần |
148 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Toàn trình |
149 | Xóa đăng ký tàu cá | Toàn trình |
150 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Một phần |
151 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Một phần |
152 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Một phần |
Thú y - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
153 | Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | Một phần |
154 | Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | Toàn trình |
Khuyến nông - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
155 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Toàn trình |
Trồng trọt - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
156 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | Toàn trình |
Lâm nghiệp - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
157 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư | Toàn trình |
158 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Toàn trình |
Phòng, chống thiên tai - Cấp xã (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
159 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Toàn trình |
160 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Một phần |
161 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Toàn trình |
162 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | Toàn trình |
163 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Một phần |
Thủy lợi - Cấp xã (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
164 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Một phần |
165 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Một phần |
166 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Một phần |