Các thủ tục mức độ Một phần thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư

Lĩnh vực Lĩnh vực đầu tư xây dựng (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trìnhĐăng ký
2Thẩm định, phê duyệt (điều chỉnh) chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (Quyết định số 1634 năm 2023)1. Dự án nhóm A: không quá 60 ngày làm việc; trong đó: - Sở KHĐT: 45 ngày (điểm c khoản 6 Điều 9 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). - UBND tỉnh: 15 ngày (điểm b khoản 3 Điều 10 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). 2. Dự án nhóm B: không quá 40 ngày làm việc; trong đó: - Sở KHĐT: 30 ngày (điểm d khoản 6 Điều 9 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). - UBND tỉnh: 10 ngày (điểm c khoản 3 Điều 10 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). 3. Dự án nhóm C: không quá 40 ngày làm việc; trong đó: - Sở KHĐT: 30 ngày (điểm d khoản 6 Điều 9 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). - UBND tỉnh: 10 ngày (điểm c khoản 3 Điều 10 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP).Đăng ký
3Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuậtĐăng ký
4Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật- Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày - Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày - Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày.Đăng ký
Lĩnh vực Lĩnh vực đầu tư không xây dựng (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thẩm định chủ trương đầu tư dự ánĐăng ký
2Trình phê duyệt dự án.Đăng ký
3Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầuĐăng ký
4Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toánĐăng ký
5Thẩm định thiết kế thi công và dự toánĐăng ký
Lĩnh vực Lĩnh vực đầu tư xây dựng (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B)45 ngày làm việc Đăng ký
2Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C)35 ngày làm việc Đăng ký