Đăng ký giao dịch bảo đảm (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
2 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
3 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
4 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Một phần |
5 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
Tài nguyên khoáng sản (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
6 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Một phần |
7 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
8 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
9 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
10 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
11 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Một phần |
12 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
13 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
14 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) | Một phần |
15 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
16 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
17 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
18 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
19 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
20 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | Một phần |
21 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Một phần |
22 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Một phần |
Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
23 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Một phần |
24 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Một phần |
25 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Một phần |
Tài nguyên nước (19 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
26 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Toàn trình |
27 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) | Toàn trình |
28 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Toàn trình |
29 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh) | Một phần |
30 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Một phần |
31 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Một phần |
32 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm | Một phần |
33 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | Một phần |
34 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | Một phần |
35 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) | Toàn trình |
36 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | Một phần |
37 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép (TTHC cấp tỉnh) | Một phần |
38 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) | Một phần |
39 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh | Toàn trình |
40 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) | Toàn trình |
41 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | Toàn trình |
42 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) | Toàn trình |
43 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) | Toàn trình |
44 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) | Toàn trình |
Đo đạc và bản đồ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
45 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Một phần |
46 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Toàn trình |
Môi trường (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
47 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Toàn trình |
48 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Toàn trình |
49 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Một phần |
50 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Một phần |
51 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Một phần |
52 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Một phần |
53 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) | Một phần |
54 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) | Một phần |
Biển, hải đảo (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
55 | Giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Một phần |
56 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Một phần |
57 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Một phần |
58 | Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) | Một phần |
59 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Một phần |
60 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Một phần |
61 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Một phần |
62 | Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | Một phần |
63 | Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh) | Một phần |
64 | Công nhận khu vực biển cấp tỉnh | Một phần |
65 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) | Toàn trình |
66 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) | Toàn trình |
Đất đai (37 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
67 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
68 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Toàn trình |
69 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Toàn trình |
70 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Toàn trình |
71 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | Toàn trình |
72 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | Một phần |
73 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
74 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Toàn trình |
75 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Toàn trình |
76 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) | Một phần |
77 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Một phần |
78 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | Toàn trình |
79 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Toàn trình |
80 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | Toàn trình |
81 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Toàn trình |
82 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) | Một phần |
83 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Toàn trình |
84 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Một phần |
85 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
86 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Một phần |
87 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Toàn trình |
88 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Toàn trình |
89 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Toàn trình |
90 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Một phần |
91 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Toàn trình |
92 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Toàn trình |
93 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) | Toàn trình |
94 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Toàn trình |
95 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Toàn trình |
96 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Một phần |
97 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Toàn trình |
98 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Toàn trình |
99 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai | Toàn trình |
100 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh) | Toàn trình |
101 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Toàn trình |
102 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Toàn trình |
103 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) | Toàn trình |
Thông tin lưu trữ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
104 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) | Toàn trình |
Phí bảo vệ môi trường (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
105 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Toàn trình |
Lĩnh vực nhà ở (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
106 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Toàn trình |
107 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Toàn trình |
108 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Toàn trình |
109 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Toàn trình |
Phí bảo vệ môi trường - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
110 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Toàn trình |
Đất đai - Cấp huyện (33 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
111 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | Một phần |
112 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) | Toàn trình |
113 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | Toàn trình |
114 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | Toàn trình |
115 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Một phần |
116 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Một phần |
117 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Toàn trình |
118 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | Toàn trình |
119 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) | Một phần |
120 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Một phần |
121 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Một phần |
122 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Một phần |
123 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Một phần |
124 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Một phần |
125 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Một phần |
126 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Toàn trình |
127 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Một phần |
128 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện | Toàn trình |
129 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện | Một phần |
130 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Một phần |
131 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Một phần |
132 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Một phần |
133 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Một phần |
134 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | Toàn trình |
135 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (nơi chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) | Một phần |
136 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Một phần |
137 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh) | Một phần |
138 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Một phần |
139 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Một phần |
140 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Toàn trình |
141 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện | Toàn trình |
142 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Một phần |
143 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu | Một phần |
Môi trường - Cấp huyện (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
144 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Một phần |
145 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Một phần |
146 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Một phần |
147 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Một phần |
Giao dịch bảo đảm - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
148 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
149 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
150 | Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
151 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
152 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Một phần |
Tài nguyên nước - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
153 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | Một phần |
154 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Một phần |
Biển và Hải đảo - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
155 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện | Một phần |
156 | Trả lại khu vực biển cấp huyện | Một phần |
157 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện | Một phần |
158 | Công nhận khu vực biển cấp huyện | Một phần |
159 | Giao khu vực biển cấp huyện | Một phần |
Đất đai - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
160 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | Một phần |
161 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) | Toàn trình |
Môi trường - Cấp xã (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
162 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | Một phần |
163 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Một phần |
164 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Toàn trình |
Phí bảo vệ môi trường - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
165 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Toàn trình |