Đăng ký giao dịch bảo đảm (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
2 | Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
3 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
4 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Toàn trình |
5 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
Tài nguyên khoáng sản (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
6 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Toàn trình |
7 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | Toàn trình |
8 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Toàn trình |
9 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Toàn trình |
10 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản | Toàn trình |
11 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Toàn trình |
12 | Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Toàn trình |
13 | Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Toàn trình |
14 | Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Toàn trình |
15 | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. | Toàn trình |
16 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Toàn trình |
17 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Toàn trình |
18 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | Toàn trình |
19 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Toàn trình |
20 | Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Toàn trình |
21 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Toàn trình |
22 | Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Toàn trình |
Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
23 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Toàn trình |
24 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Toàn trình |
25 | Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Toàn trình |
Tài nguyên nước (19 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
26 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Toàn trình |
27 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | Toàn trình |
28 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Toàn trình |
29 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Một phần |
30 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Một phần |
31 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Một phần |
32 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Một phần |
33 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | Một phần |
34 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | Một phần |
35 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Toàn trình |
36 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | Toàn trình |
37 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép | Một phần |
38 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Toàn trình |
39 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | Toàn trình |
40 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Toàn trình |
41 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Toàn trình |
42 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | Một phần |
43 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Một phần |
44 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | Một phần |
Đo đạc và bản đồ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
45 | Cấp (cấp lại/ cấp đổi/ gia hạn) chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Một phần |
46 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Một phần |
Môi trường (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
47 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Toàn trình |
48 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Toàn trình |
49 | Cấp giấy phép môi trường | Toàn trình |
50 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Toàn trình |
51 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Toàn trình |
52 | Cấp lại giấy phép môi trường | Toàn trình |
53 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) | Toàn trình |
54 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Toàn trình |
Biển, hải đảo (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
55 | Giao khu vực biển | Một phần |
56 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | Một phần |
57 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | Một phần |
58 | Trả lại khu vực biển | Một phần |
59 | Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biển | Một phần |
60 | Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | Một phần |
61 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | Một phần |
62 | Thủ tục trả lại giấy phép nhận chìm | Một phần |
63 | Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển | Một phần |
64 | Công nhận khu vực biển | Một phần |
65 | Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | Toàn trình |
66 | Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | Toàn trình |
Đất đai (37 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
67 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Toàn trình |
68 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Một phần |
69 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Một phần |
70 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Toàn trình |
71 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | Một phần |
72 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Một phần |
73 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
74 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Toàn trình |
75 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | Một phần |
76 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Một phần |
77 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Một phần |
78 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
79 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
80 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Toàn trình |
81 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Toàn trình |
82 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Một phần |
83 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Toàn trình |
84 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Một phần |
85 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | Một phần |
86 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Toàn trình |
87 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Toàn trình |
88 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Toàn trình |
89 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Toàn trình |
90 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Một phần |
91 | Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Toàn trình |
92 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Toàn trình |
93 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Toàn trình |
94 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Toàn trình |
95 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Toàn trình |
96 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Một phần |
97 | Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Toàn trình |
98 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Toàn trình |
99 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Toàn trình |
100 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Toàn trình |
101 | Thủ tục Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Toàn trình |
102 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Một phần |
103 | Thủ tục cung cấp dữ liệu về đất đai | Toàn trình |
Thông tin lưu trữ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
104 | Thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Toàn trình |
Phí bảo vệ môi trường (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
105 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Một phần |
Lĩnh vực nhà ở (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
106 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Toàn trình |
107 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Toàn trình |
108 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Toàn trình |
109 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | Toàn trình |
Phí bảo vệ môi trường - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
110 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Một phần |
Đất đai - Cấp huyện (33 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
111 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | Toàn trình |
112 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Toàn trình |
113 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Một phần |
114 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Một phần |
115 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Một phần |
116 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Một phần |
117 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Toàn trình |
118 | Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | Một phần |
119 | Thủ tục cung cấp dữ liệu về đất đai | Một phần |
120 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Một phần |
121 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Toàn trình |
122 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Toàn trình |
123 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Một phần |
124 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Toàn trình |
125 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Toàn trình |
126 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Toàn trình |
127 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Toàn trình |
128 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Toàn trình |
129 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Toàn trình |
130 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Toàn trình |
131 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. | Toàn trình |
132 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Một phần |
133 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Toàn trình |
134 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Toàn trình |
135 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Một phần |
136 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Một phần |
137 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đất | Một phần |
138 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Một phần |
139 | Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Một phần |
140 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Toàn trình |
141 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Toàn trình |
142 | Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Toàn trình |
143 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
Môi trường - Cấp huyện (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
144 | Cấp giấy phép môi trường | Toàn trình |
145 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Toàn trình |
146 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Toàn trình |
147 | Cấp lại giấy phép môi trường | Toàn trình |
Giao dịch bảo đảm - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
148 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
149 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
150 | Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
151 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Toàn trình |
152 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Toàn trình |
Tài nguyên nước - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
153 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất. | Một phần |
154 | Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh. | Một phần |
Biển và Hải đảo - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
155 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | Toàn trình |
156 | Trả lại khu vực biển cấp huyện | Toàn trình |
157 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện | Toàn trình |
158 | Công nhận khu vực biển cấp huyện | Toàn trình |
159 | Giao khu vực biển | Toàn trình |
Đất đai - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
160 | Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã | Một phần |
161 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | Toàn trình |
Môi trường - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
162 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | Toàn trình |
163 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Toàn trình |
Phí bảo vệ môi trường - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
164 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | Một phần |