Công chức, viên chức (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Thủ tục thi tuyển công chức | Một phần |
2 | Thủ tục xét tuyển công chức | Một phần |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | Một phần |
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Một phần |
5 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | Một phần |
6 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Một phần |
7 | Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức | Một phần |
8 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Một phần |
Thi đua - Khen thưởng (15 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
9 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần |
10 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Một phần |
11 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần |
12 | Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân | Một phần |
13 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Một phần |
14 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Một phần |
15 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | Một phần |
16 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần |
17 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Một phần |
18 | Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
19 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | Một phần |
20 | Thủ tục tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế” | Một phần |
21 | Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập | Một phần |
22 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | Một phần |
23 | Cấp Giấy chứng nhận thành tích đối với người có công trong kháng chiến | Toàn trình |
Tôn giáo (35 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
24 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Một phần |
25 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Một phần |
26 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Một phần |
27 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam | Một phần |
28 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Một phần |
29 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Một phần |
30 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Một phần |
31 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Một phần |
32 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Một phần |
33 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Một phần |
34 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Một phần |
35 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Một phần |
36 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Một phần |
37 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Một phần |
38 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Một phần |
39 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Một phần |
40 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Một phần |
41 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Một phần |
42 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Một phần |
43 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Một phần |
44 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Một phần |
45 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Một phần |
46 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Một phần |
47 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Một phần |
48 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Một phần |
49 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Một phần |
50 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Một phần |
51 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Một phần |
52 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Một phần |
53 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Một phần |
54 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Một phần |
55 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Một phần |
56 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Một phần |
57 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Một phần |
58 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Một phần |
Hội, tổ chức phi chính phủ (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
59 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) | Toàn trình |
60 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | Toàn trình |
61 | Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) | Một phần |
62 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | Toàn trình |
63 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) | Toàn trình |
64 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | Toàn trình |
65 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Một phần |
66 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) | Toàn trình |
67 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | Toàn trình |
68 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | Một phần |
69 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | Một phần |
70 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) | Một phần |
71 | Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh) | Một phần |
72 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) | Toàn trình |
73 | Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) | Toàn trình |
74 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) | Toàn trình |
75 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh | Toàn trình |
Công tác thanh niên (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
76 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Toàn trình |
77 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Toàn trình |
78 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Toàn trình |
Tổ chức, biên chế (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
79 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
80 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
81 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
82 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
83 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
84 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
85 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
86 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
87 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
88 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
89 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Một phần |
90 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Một phần |
Văn thư - Lưu trữ (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
91 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) | Một phần |
92 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) | Một phần |
93 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) | Một phần |
Người có công (Sở LĐTBXH) (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
94 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Một phần |
95 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Một phần |
Giáo dục và đào tạo (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
96 | Xét, cấp học bổng chính sách | Một phần |
97 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Một phần |
98 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Một phần |
99 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | Một phần |
100 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Một phần |
101 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Một phần |
102 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Một phần |
103 | Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Một phần |
Giáo dục nghề nghiệp (Sở LĐTBXH) (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
104 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
105 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
106 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
107 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | Một phần |
108 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | Một phần |
109 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | Một phần |
Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
110 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
111 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
Chính quyền địa phương (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
112 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố | Một phần |
113 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Một phần |
Chính quyền địa phương - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
114 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Một phần |
115 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Một phần |
Tín ngưỡng, tôn giáo - Cấp huyện (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
116 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Toàn trình |
117 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Toàn trình |
118 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Toàn trình |
119 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Toàn trình |
120 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Toàn trình |
121 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Toàn trình |
122 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Toàn trình |
123 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Toàn trình |
Tổ chức phi chính phủ - Cấp huyện (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
124 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) | Toàn trình |
125 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện | Một phần |
126 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | Toàn trình |
127 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) | Toàn trình |
128 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) | Toàn trình |
129 | Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) | Toàn trình |
130 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) | Toàn trình |
131 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện | Toàn trình |
Thi đua - Khen thưởng - Cấp huyện (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
132 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Toàn trình |
133 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | Toàn trình |
134 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Một phần |
135 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Toàn trình |
136 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Toàn trình |
137 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Toàn trình |
138 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Toàn trình |
139 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | Toàn trình |
Công chức, viên chức - Cấp huyện (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
140 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Toàn trình |
141 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Toàn trình |
142 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Toàn trình |
143 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Toàn trình |
144 | Thủ tục xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng viên chức | Toàn trình |
145 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Toàn trình |
146 | Thủ tục thi tuyển công chức | Toàn trình |
Tổ chức, biên chế - Cấp huyện (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
147 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Toàn trình |
148 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Toàn trình |
149 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Toàn trình |
150 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Toàn trình |
151 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Toàn trình |
152 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Toàn trình |
Tín ngưỡng, tôn giáo - Cấp xã (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
153 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Toàn trình |
154 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Toàn trình |
155 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Toàn trình |
156 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Toàn trình |
157 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Toàn trình |
158 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Toàn trình |
159 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Toàn trình |
160 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Toàn trình |
161 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Toàn trình |
162 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Toàn trình |
Thi đua - Khen thưởng - Cấp xã (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
163 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Toàn trình |
164 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Toàn trình |
165 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Một phần |
166 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Toàn trình |
167 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Toàn trình |