Lĩnh vực Lĩnh vực kinh doanh Khí (16 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
10 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
14 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | | Đăng ký |
3 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | | Đăng ký |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | | Đăng ký |
5 | Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | | Đăng ký |
6 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Không | Đăng ký |
7 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Không | Đăng ký |
8 | Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Đăng ký |
9 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Đăng ký |
10 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ | Đăng ký |
11 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực dịch vụ thương mại (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | 0707 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực thương mại quốc tế (21 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
4 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 điều 5 nghị định 09/2018/NĐ-CP | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
5 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại điều 20 nghị định số 09/2018/NĐ-CP. | 20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
7 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
8 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). | 58 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
9 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
10 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
11 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại. | 20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
12 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. | 58 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
13 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
14 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
15 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. | 55 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
16 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | 28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan | Đăng ký |
17 | Thủ tục Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
18 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
19 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp lấy ý kiến của Bộ Công Thương: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
20 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
21 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực điện lực (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Khoa học Công nghệ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 5 ngày | Đăng ký |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực thương mại biên giới (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | Xác nhận đăng ký hoàn thành và công bố: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. | 07 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung. | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | | Đăng ký |