Lĩnh vực Nhà ở (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người thuê nhà ở công vụ | Đăng ký |
2 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày (trong đó: 20 ngày tại Sở Xây dựng và 10 ngày tại UBND tỉnh) | Đăng ký |
3 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quản tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 20 ngày tại Sở Xây dựng và 10 ngày tại UBND tỉnh) | Đăng ký |
4 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ (35 ngày tại Sở Xây dựng và 10 ngày tại UBND tỉnh) | Đăng ký |
5 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định (35 ngày tại Sở Xây dựng và 10 ngày tại UBND tỉnh) | Đăng ký |
8 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 45 ngày (35 ngày tại Sở Xây dựng và 10 ngày tại UBND tỉnh), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
9 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 45 ngày (35 ngày tại Sở Xây dựng và 10 ngày tại UBND tỉnh), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
10 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | 20 ngày (13 ngày tại Sở Xây dựng và 07 ngày tại UBND tỉnh), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định | Đăng ký |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | | Đăng ký |
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | | Đăng ký |
3 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | 10 ngày | Đăng ký |