Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (14 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | | Đăng ký |
2 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | | Đăng ký |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày đối với trường hợp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) | 10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
7 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | 25 ngày đối với trường hợp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
9 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
10 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
11 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
12 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
13 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
14 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 10 ngày đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | 10 ngày | Đăng ký |