Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; | Đăng ký |
4 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. | Đăng ký |
2 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. | Đăng ký |
3 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định) | Đăng ký |
4 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định) | Đăng ký |
5 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản | Không quá 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 73 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. | Đăng ký |
6 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Không quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 60 ngày làm việc so với quy định) | Đăng ký |
7 | Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định) | Đăng ký |
8 | Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Không quá một trăm mười hai ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản là 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về phiên đấu giá. - Trong thời gian không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định. - Trong thời gian không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày làm việc. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá. Tổng thời gian: không quá 112 ngày làm việc. | Đăng ký |
10 | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. | Không quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. | Đăng ký |
11 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Không quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 155 ngày làm việc so với quy định) | Đăng ký |
12 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định) | Đăng ký |
13 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định) | Đăng ký |
14 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Không quá 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 28 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định) | Đăng ký |
15 | Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 80 ngày làm việc so với quy định) b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 05 ngày làm việc so với quy định) c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) | Đăng ký |
16 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Năm mươi lăm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
17 | Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Không quá mười ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Đăng ký |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Năm ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Ba mươi ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Hai mươi tám ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
3 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Ba mươi ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Hai mươi tám ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | Ba mươi ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | Hai mươi tám ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | Hai mươi ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
8 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép | Sáu mươi ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
9 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Ba mươi ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp (cấp lại/ cấp đổi/ gia hạn) chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Đăng ký |
Lĩnh vực Môi trường (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy phép môi trường | 1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây: • Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; • Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. 2. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | Đăng ký |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Tối đa mười ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Đăng ký |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Tối đa mười lăm ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Đăng ký |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường: + Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp (i) dưới đây. + Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp (ii) dưới đây (trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: • Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; • Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | Đăng ký |
5 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Năm mươi ngày | Đăng ký |
6 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) | Bốn mươi lăm ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Biển, hải đảo (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Giao khu vực biển | Năm mươi sáu ngày làm việc (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
2 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | Bốn mươi mốt ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
3 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | Bốn mươi mốt ngày làm việc (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
4 | Trả lại khu vực biển | - Trả một phần: Ba mươi mốt ngày; - Trả toàn bộ: Hai mươi sáu ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
5 | Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biển | Bảy mươi bảy ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
6 | Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | Sáu mươi hai ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
7 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | Bốn mươi bảy ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
8 | Thủ tục trả lại giấy phép nhận chìm | Sáu mươi hai ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
9 | Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển | Ba mươi hai ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
10 | Công nhận khu vực biển | Hai mươi mốt ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) | Đăng ký |
Lĩnh vực Đất đai (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Sáu mươi ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Hai mươi ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Bảy ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Không quá ba mươi bốn ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Không quá hai mươi ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | Không quá mười lăm ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Hai mươi ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
9 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Bảy ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Ba mươi ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |