Các thủ tục mức độ Một phần thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtTrong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệĐăng ký
2Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtTrong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệĐăng ký
3Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtTrong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ;Đăng ký
4Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đấtTrong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệĐăng ký
5Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtTrong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệĐăng ký
Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản (11 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sảnKhông quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc.Đăng ký
2Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sảnKhông quá 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 73 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc.Đăng ký
3Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sảnKhông quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 60 ngày làm việc so với quy định)Đăng ký
4Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sảnKhông quá một trăm mười hai ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
5Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản là 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về phiên đấu giá. - Trong thời gian không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định. - Trong thời gian không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày làm việc. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá. Tổng thời gian: không quá 112 ngày làm việc.Đăng ký
6Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sảnKhông quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 155 ngày làm việc so với quy định)Đăng ký
7Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sảnKhông quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)Đăng ký
8Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.Không quá 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 43 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 02 ngày làm việc so với quy định)Đăng ký
9Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trìnha) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 80 ngày làm việc so với quy định) b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 05 ngày làm việc so với quy định) c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc. + UBND tỉnh 05 ngày làm việc. (Giảm 10 ngày làm việc so với quy định)Đăng ký
10Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạchNăm mươi lăm ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
11Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sảnKhông quá mười ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy vănMười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệĐăng ký
2Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy vănNăm ngày làm việcĐăng ký
3Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy vănMười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệĐăng ký
Lĩnh vực Tài nguyên nước (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏHai mươi mốt ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
2Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêmBa mươi ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
3Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêmBa mươi ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
4Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêmBa mươi ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
5Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nướcHai mươi ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
6Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phépSáu mươi ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
7Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợiBa mươi ba ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệĐăng ký
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp (cấp lại/ cấp đổi/ gia hạn) chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng IIa) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.Đăng ký
Lĩnh vực Môi trường (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp giấy phép môi trường1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây: • Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; • Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. 2. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.Đăng ký
2Cấp lại giấy phép môi trường- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường: + Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp (i) dưới đây. + Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp (ii) dưới đây (trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây: • Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; • Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.Đăng ký
3Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trườngNăm mươi ngàyĐăng ký
4Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)Bốn mươi lăm ngàyĐăng ký
Lĩnh vực Biển, hải đảo (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Giao khu vực biểnNăm mươi sáu ngày làm việc (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
2Gia hạn thời hạn giao khu vực biểnBốn mươi mốt ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
3Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biểnBốn mươi mốt ngày làm việc (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
4Trả lại khu vực biển- Trả một phần: Ba mươi mốt ngày; - Trả toàn bộ: Hai mươi sáu ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
5Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biểnBảy mươi bảy ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
6Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biểnSáu mươi hai ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
7Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biểnBốn mươi bảy ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
8Thủ tục trả lại giấy phép nhận chìmSáu mươi hai ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
9Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìm ở biểnBa mươi hai ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
10Công nhận khu vực biểnHai mươi mốt ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa)Đăng ký
Lĩnh vực Đất đai (36 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh)Đăng ký
2Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đấtĐăng ký
3Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự ánĐăng ký
4Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nướcĐăng ký
5Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nướcĐăng ký
6Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoàiĐăng ký
7Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầuĐăng ký
8Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệpĐăng ký
9Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoàiĐăng ký
10Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầngĐăng ký
11Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chứcĐăng ký
12Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.Đăng ký
13Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sảnĐăng ký
14Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014Đăng ký
15Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoàiĐăng ký
16Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đấtĐăng ký
17Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng kýĐăng ký
18Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấpĐăng ký
19Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhậnĐăng ký
20Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy địnhĐăng ký
21Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sảnĐăng ký
22Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoĐăng ký
23Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoĐăng ký
24Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.Đăng ký
25Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.Đăng ký
26Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.Đăng ký
27Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoĐăng ký
28Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoĐăng ký
29Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đấtĐăng ký
30Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoàiĐăng ký
31Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.Đăng ký
32Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chứcĐăng ký
33Tách thửa hoặc hợp thửa đất.Đăng ký
34Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đấtĐăng ký
35Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầngĐăng ký
36Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạĐăng ký
Lĩnh vực Lĩnh vực nhà ở (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Bán nhà ở cũ thuộc tài sản côngĐăng ký
2Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phươngĐăng ký
3Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ởĐăng ký
4Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuêĐăng ký
5Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ởĐăng ký
6Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư côngĐăng ký
7Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoàiĐăng ký
8Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản côngĐăng ký
Lĩnh vực Lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWTĐăng ký
2Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phươngĐăng ký