Các thủ tục mức độ Toàn trình thuộc Sở Giao thông Vận tải

Lĩnh vực Đường bộ (47 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác07 ngày làm việcĐăng ký
2Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý07 ngày làm việcĐăng ký
3Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác07 ngày làm việcĐăng ký
4Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùngSau 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
5Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ05 ngày làm việcĐăng ký
6Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc08 ngày làm việcĐăng ký
7Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.Đăng ký
8Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
9Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp05 ngày làm việcĐăng ký
10Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt NamKhông quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.Đăng ký
11Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo05 ngày làm việcĐăng ký
12Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác03 ngày làm việcĐăng ký
13Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)02 ngày làm việcĐăng ký
14Đăng ký khai thác tuyến07 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việcĐăng ký
15Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào2 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
16Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào2 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
17Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô05 ngày làm việcĐăng ký
18Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụngNăm ngày làm việcĐăng ký
19Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng03 ngàyĐăng ký
20Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất20 ngày làm việcĐăng ký
21Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương03Đăng ký
22Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp05 ngày làm việcĐăng ký
23Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp05 ngày làm việcĐăng ký
24Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy địnhĐăng ký
25Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng02 ngày làm việcĐăng ký
26Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
27Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải04 ngày làm việc (hoặc 10 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
28Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng03 ngày làm việcĐăng ký
29Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)02 ngày làm việcĐăng ký
30Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tảiTrong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạnĐăng ký
31Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.Đăng ký
32Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấpKhông quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.Đăng ký
33Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)03 ngày làm việcĐăng ký
34Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giớiTrong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy địnhĐăng ký
35Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaTrong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy địnhĐăng ký
36Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaChậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề ngĐăng ký
37Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và CampuchiaChậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghịĐăng ký
38Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và CampuchiaChậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghịĐăng ký
39Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
40Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
41Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
42Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
43Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
44Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
45Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
46Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
47Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (26 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địaTrong thời hạn 15 ngày hoặc 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy địnhĐăng ký
2Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
3Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
4Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông05 ngày làm việcĐăng ký
5Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tôHai mươi ngày làm việcĐăng ký
6Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện02 ngày làm việcĐăng ký
7Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác02 ngày làm việcĐăng ký
8Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa10 ngày làm việcĐăng ký
9Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện02 ngày làm việcĐăng ký
10Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải06 ngày làm việcĐăng ký
11Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.05 ngày làm việcĐăng ký
12Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệĐăng ký
13Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương10 ngày làm việcĐăng ký
14Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng20 ngày làm việcĐăng ký
15Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng03 ngày làm việcĐăng ký
16Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa05 ngày làm việcĐăng ký
17Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu05 ngày làm việcĐăng ký
18Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa05 ngày làm việcĐăng ký
19Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa05 ngày làm việcĐăng ký
20Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa10 ngày làm việcĐăng ký
21Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa05 ngày làm việcĐăng ký
22Công bố hoạt động khu neo đậu05 ngày làm việcĐăng ký
23Công bố đóng khu neo đậu05 ngày làm việcĐăng ký
24Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa05 ngày làm việcĐăng ký
25Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài05 ngày làm việcĐăng ký
26Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy địnhĐăng ký
Lĩnh vực Khác (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm05 ngày làm việcĐăng ký
2Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng02 ngày làm việcĐăng ký
3Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép03 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Du lịch (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch02 ngày làm việc và 07 ngày làm việcĐăng ký
2Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch02 ngày làm việc và 07 ngày làm việcĐăng ký
3Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch02 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Đường sắt (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt10 ngày làm việcĐăng ký
2Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt10 ngày làm việcĐăng ký
3Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt05 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Thuế (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ01 ngày làm việcĐăng ký
2Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu02 ngày làm việcĐăng ký
3Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên04 ngày làm việcĐăng ký
4Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ11 ngày làm việcĐăng ký
5Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp03 ngày làm việcĐăng ký