Phí bảo vệ môi trường (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Toàn trình |
Hạ tầng kỹ thuật (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
2 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Toàn trình |
Đất đai (39 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. | Một phần |
4 | Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân | Một phần |
5 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân | Một phần |
6 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) | Một phần |
7 | Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên | Toàn trình |
8 | Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng | Một phần |
9 | Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký | Một phần |
10 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 | Một phần |
11 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp | Một phần |
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận | Một phần |
13 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Một phần |
14 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất. | Một phần |
15 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. | Một phần |
16 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
17 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản | Một phần |
18 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất | Một phần |
19 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân | Một phần |
20 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Một phần |
21 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. | Toàn trình |
22 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
23 | Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Một phần |
24 | Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ | Một phần |
25 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | Một phần |
26 | Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở | Một phần |
27 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân | Một phần |
28 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân | Một phần |
29 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng | Một phần |
30 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân | Một phần |
31 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
32 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót | Một phần |
33 | Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. | Một phần |
34 | Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Một phần |
35 | Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân | Một phần |
36 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | Một phần |
37 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
38 | Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân | Một phần |
39 | Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân | Một phần |
40 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân | Một phần |
41 | Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư | Một phần |
Thủy lợi (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Một phần |
43 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | Một phần |
44 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Một phần |
45 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | Một phần |
46 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Một phần |
Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Một phần |
48 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Một phần |
Tài chính Kế hoạch (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
49 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Một phần |
Lâm nghiệp (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
50 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân | Một phần |
51 | Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng | Toàn trình |
52 | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | Toàn trình |
53 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | Một phần |
54 | Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng | Một phần |
55 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Một phần |
56 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Một phần |
57 | Xác nhận bảng kê lâm sản. | Một phần |
58 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư | Một phần |
Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
59 | Hỗ trợ chi phí di dời | Toàn trình |
60 | Hỗ trợ đầu tư nhà xưởng mới | Toàn trình |
61 | Hỗ trợ thuê mặt bằng | Toàn trình |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
62 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện | Toàn trình |
63 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình |
64 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Toàn trình |
65 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Toàn trình |
66 | Xét, cấp học bổng chính sách | Toàn trình |
67 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | Toàn trình |
68 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | Toàn trình |
69 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Toàn trình |
70 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Toàn trình |
Văn hoá (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
71 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Một phần |
72 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Toàn trình |
73 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Một phần |
74 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Toàn trình |
Tín ngưỡng, tôn giáo (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
75 | THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP NGOÀI ĐỊA BÀN MỘT XÃ NHƯNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP HUYỆN) | Toàn trình |
76 | THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) | Toàn trình |
77 | THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) | Toàn trình |
78 | THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN) | Toàn trình |
79 | THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) | Toàn trình |
80 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Một phần |
81 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Một phần |
82 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | Một phần |
Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
83 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
84 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
85 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
86 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
87 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
Tổ chức phi chính phủ (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
88 | THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện) | Một phần |
89 | THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện) | Một phần |
90 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) | Một phần |
91 | THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP HUYỆN). | Một phần |
92 | Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) | Một phần |
93 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) | Một phần |
94 | THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP HUYỆN) | Một phần |
Thi đua - Khen thưởng (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
95 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện) | Một phần |
96 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện) | Một phần |
97 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện) | Một phần |
98 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện) | Một phần |
99 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện) | Một phần |
100 | Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện) | Một phần |
101 | Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện) | Một phần |
Quản lý tài sản công (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
102 | Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật | Một phần |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
103 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
104 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
105 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
106 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Toàn trình |
Chứng thực (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
107 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Một phần |
108 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Một phần |
109 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Một phần |
110 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Một phần |
111 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Một phần |
112 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Một phần |
113 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Một phần |
114 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Một phần |
115 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Một phần |
116 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Một phần |
117 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Một phần |
118 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Một phần |
Môi trường (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
119 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Một phần |
120 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Một phần |
121 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Một phần |
122 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) | Một phần |
Hộ tịch (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
123 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Một phần |
124 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Một phần |
125 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Một phần |
126 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Một phần |
127 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Một phần |
128 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Một phần |
129 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Một phần |
130 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | Một phần |
131 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Một phần |
132 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Một phần |
133 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Một phần |
134 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Một phần |
135 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Một phần |
136 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Một phần |
137 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Một phần |
138 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Toàn trình |
139 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | Toàn trình |
Giao dịch bảo đảm (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
140 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
141 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
142 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
143 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Một phần |
144 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Một phần |
Bồi thường nhà nước (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
145 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | Một phần |
146 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | Một phần |
Tài nguyên nước (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
147 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | Toàn trình |
148 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Một phần |
Phòng, chống tham nhũng (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
149 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
150 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
151 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
Trồng trọt (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
152 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện | Một phần |
Tổ chức, biên chế (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
153 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Một phần |
154 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Một phần |
155 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
156 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Một phần |
157 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Một phần |
158 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Một phần |
Phát triển nông thôn (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
159 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác | Một phần |
160 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Một phần |
161 | Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP | Toàn trình |
162 | Hỗ trợ sản xuất | Toàn trình |
163 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | Toàn trình |
Thư viện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
164 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Toàn trình |
165 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Toàn trình |
166 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Toàn trình |
Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
167 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Toàn trình |
168 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Toàn trình |
169 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Toàn trình |
170 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Toàn trình |
171 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Toàn trình |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
172 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
173 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
174 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | Toàn trình |
175 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Toàn trình |
176 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Toàn trình |
177 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Toàn trình |
178 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Toàn trình |
179 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Toàn trình |
180 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Toàn trình |
181 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Toàn trình |
182 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Toàn trình |
183 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Toàn trình |
184 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
185 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
186 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Toàn trình |
187 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Toàn trình |
188 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Toàn trình |
Biển và Hải đảo (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
189 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện | Một phần |
190 | Trả lại khu vực biển cấp huyện | Một phần |
191 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện | Một phần |
192 | Công nhận khu vực biển cấp huyện | Một phần |
193 | Giao khu vực biển cấp huyện | Một phần |
Lao động - Tiền lương (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
194 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Toàn trình |
Người có công (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
195 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Toàn trình |
196 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Toàn trình |
197 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Toàn trình |
198 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Toàn trình |
199 | Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần |
200 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Một phần |
Bảo trợ xã hội (20 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
201 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ | Toàn trình |
202 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ | Toàn trình |
203 | Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Toàn trình |
204 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình |
205 | Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo | Một phần |
206 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động | Toàn trình |
207 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình |
208 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình |
209 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Một phần |
210 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Toàn trình |
211 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Toàn trình |
212 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Một phần |
213 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | Một phần |
214 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Toàn trình |
215 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Toàn trình |
216 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Toàn trình |
217 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
218 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Một phần |
219 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Toàn trình |
220 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Toàn trình |
Phòng chống tệ nạn xã hội (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
221 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Một phần |
222 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Một phần |
223 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Một phần |
Quy hoạch (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
224 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Toàn trình |
225 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Một phần |
226 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Một phần |
Hoạt động xây dựng (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
227 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
228 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
229 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | Một phần |
230 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
231 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
232 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Một phần |
233 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Một phần |
Thuế (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
234 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế | Một phần |
235 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc. | Một phần |
236 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc. | Một phần |
237 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh | Một phần |
238 | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp | Một phần |
239 | Khôi phục mã số thuế | Một phần |
240 | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh | Một phần |
241 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. | Một phần |
242 | . Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. | Một phần |
243 | Khai thuế đối với cá nhân có tài sản cho thuê | Một phần |
244 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm | Một phần |
245 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | Một phần |
246 | Khai Lệ phí trước bạ nhà đất | Một phần |
247 | Khai Lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam. | Một phần |
248 | Khai Lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam. | Một phần |
249 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | Một phần |
250 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | Một phần |
Thu BHXH, BHYT, BHTN (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
251 | Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến | Một phần |
252 | Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Một phần |
253 | Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng BHXH bắt buộc | Một phần |
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
254 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội | Một phần |
255 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên thẻ bảo hiểm y tế: | Một phần |
Giải quyết chế độ BHXH (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
256 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Một phần |
257 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với người có quyết định hoặc giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc chờ hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP) | Một phần |
258 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | Một phần |
259 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | Một phần |
260 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg | Một phần |
261 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | Một phần |
262 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo QĐ52/2013/QĐ-TTg | Một phần |
263 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với trường hợp người lao động đang đóng BHXH bắt buộc) | Một phần |
264 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia BHXH) | Một phần |
265 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | Một phần |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
266 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
Lưu thông hàng hóa (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
267 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
268 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
269 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
270 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
271 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
272 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
273 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Một phần |
274 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Một phần |
275 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Toàn trình |
TTHC liên thông lĩnh vực Người có công (19 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
276 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần |
277 | Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần |
278 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Toàn trình |
279 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
280 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Toàn trình |
281 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Một phần |
282 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Toàn trình |
283 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Toàn trình |
284 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Một phần |
285 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Một phần |
286 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Toàn trình |
287 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Toàn trình |
288 | Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập” | Toàn trình |
289 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Toàn trình |
290 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Toàn trình |
291 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Toàn trình |
292 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Toàn trình |
293 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Một phần |
294 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Một phần |
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ (Văn phòng Chính phủ) (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
295 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Toàn trình |
296 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | Toàn trình |
Giáo dục nghề nghiệp (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
297 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
298 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | Một phần |
299 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | Một phần |
300 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | Một phần |
301 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Toàn trình |
Lĩnh vực Cụm công nghiệp (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
302 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | Một phần |
Khuyến nông (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
303 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | Toàn trình |
Dân tộc (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
304 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Toàn trình |
305 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Toàn trình |
306 | Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý | Một phần |
Kinh doanh Khí (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
307 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
308 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
309 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
TTHC liên thông Đăng ký Hộ kinh doanh, HTX và Đăng ký mã số thuế (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
310 | Đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký mã số thuế | Toàn trình |
311 | Đăng ký hợp tác xã và đăng ký mã số thuế | Toàn trình |
Lĩnh vực Quản lý ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
312 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | Một phần |
313 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | Một phần |
314 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | Một phần |
Thủy sản (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
315 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Một phần |
316 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Một phần |
317 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Toàn trình |
318 | Xóa đăng ký tàu cá | Toàn trình |
319 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Một phần |
320 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Một phần |
321 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Một phần |
Cấp, quản lý căn cước công dân (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
322 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) | Một phần |
323 | Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) | Một phần |
324 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) | Một phần |
325 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) | Một phần |
326 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) | Một phần |
327 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) | Một phần |
Lĩnh vực giáo dục mầm non (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
328 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Một phần |
329 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Toàn trình |
330 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình |
331 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Một phần |
332 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Toàn trình |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
333 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học | Một phần |
334 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Một phần |
335 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình |
336 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Một phần |
337 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Toàn trình |
338 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Toàn trình |
Lĩnh vực giáo dục trung học (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
339 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Một phần |
340 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Một phần |
341 | Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Toàn trình |
342 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Toàn trình |
343 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình |
344 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Toàn trình |
345 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Toàn trình |
346 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Toàn trình |
347 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | Toàn trình |
348 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Toàn trình |
349 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Toàn trình |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
350 | Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở | Toàn trình |
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
351 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Toàn trình |
352 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Toàn trình |
Nuôi con nuôi (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
353 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Một phần |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
354 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Toàn trình |
355 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Toàn trình |
356 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Toàn trình |
357 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Một phần |
358 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Một phần |
359 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Toàn trình |
360 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Toàn trình |
361 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Toàn trình |
362 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Toàn trình |
363 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Toàn trình |
364 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Toàn trình |
365 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Một phần |
Thú y (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
366 | Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | Một phần |
367 | Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | Toàn trình |
Nhà ở (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
368 | Công nhận Ban quản trị nhà chung cư | Một phần |
Lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
369 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển | Một phần |
Quản lý công sản (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
370 | Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Một phần |
Giáo dục Thường xuyên (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
371 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng | Một phần |
372 | Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Toàn trình |
373 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Một phần |
374 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Toàn trình |