- Bước 5. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chínhSở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định.
- Bước 1. Nộp hồ sơTổ chức, cá nhân đề nghị cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản, cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.Trường hợp:+ Văn bản, tài liệu trong hồ sơ bảo đảm đúng quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ.+ Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị khai thác khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc ban hành văn bản hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
- Bước 3. Thẩm định hồ sơ + Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa; + Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản; + Hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
- Bước 4. Trình hồ sơ đề nghị cấp phépCăn cứ kết quả thẩm định hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn chỉnh và trình hồ sơ đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp, điều chỉnh hoặc không cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản.
Thời hạn giải quyết | Phí/Lệ phí | Mô tả |
---|
Trực tuyến |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 15.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 40.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 80.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Dịch vụ bưu chính |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 80.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 15.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 15.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 30.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 40.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 40.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Trực tuyến |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 40.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 15.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 100.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 0 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Dịch vụ bưu chính |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 40.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 40.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 100.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 1.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Trực tuyến |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 1.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 10.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 20.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 30.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 50.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 60.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Dịch vụ bưu chính |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 50.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 60.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 20.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 10.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 50.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 60.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 100.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 80.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 30.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 20.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 15.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Trực tiếp |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 50.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 60.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 80.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 100.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 30.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 40.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 15.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 20.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 10.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 1.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 15.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 15.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 20.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 30.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 40.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 40.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 100.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 50.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 60.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 80.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 0 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Trực tuyến |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 1.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 15.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 10.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 15.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 20.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 30.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 40.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 40.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 60.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 80.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 100.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 50.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Dịch vụ bưu chính |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 1.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 10.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lỳ hồ sơ Khác | 15.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 0 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Trực tiếp |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 40.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 1.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 10.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ Khác | 15.000.000 Đồng | a) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 80 ngày làm việc so với quy định)b) Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 05 ngày làm việc so với quy định)c) Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:+ Sở Tài nguyên và Môi trường 55 ngày làm việc.+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.(Giảm 10 ngày làm việc so với quy định) |