Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực "Tài nguyên môi trường" - UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (72 thủ tục)

Lĩnh vực "Tài nguyên môi trường" (72 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004Một phần
2Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộngMột phần
3Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
4Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
5Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêmMột phần
6Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoMột phần
7Thủ tục cho thuê đất đối với trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng nămMột phần
8Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đấtMột phần
9Thủ tục gia hạn sử dụng đấtMột phần
10Thủ tục điều chỉnh diện tích giao đất, thuê đấtMột phần
11Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chứcMột phần
12Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sảnMột phần
13Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệtMột phần
14Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sảnMột phần
15Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sảnMột phần
16Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sảnMột phần
17Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sảnMột phần
18Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sảnMột phần
19Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sảnMột phần
20Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sảnMột phần
21Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sảnMột phần
22Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sảnMột phần
23Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sảnMột phần
24Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
25Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
26Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnMột phần
27Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sảnMột phần
28Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai khoáng sản thácMột phần
29Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sảnMột phần
30Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏMột phần
31Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêmMột phần
32Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêmMột phần
33Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêmMột phần
34Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêmMột phần
35Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khácMột phần
36Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏMột phần
37Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêmMột phần
38Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêmMột phần
39Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khácMột phần
40Cấp lại giấy phép tài nguyên nướcMột phần
41Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏMột phần
42Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnhMột phần
43Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợiMột phần
44Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nướcMột phần
45Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy vănMột phần
46Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy vănMột phần
47Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.Một phần
48Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trườngMột phần
49Thủ tục giao khu vực biểnMột phần
50Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biểnMột phần
51Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biểnMột phần
52Thủ tục trả lại khu vực biểnMột phần
53Thủ tục thu hồi khu vực biểnMột phần
54Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biểnMột phần
55Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biểnMột phần
56Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biểnMột phần
57Thủ tục trả lại giấy phép nhận chìmMột phần
58Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìmMột phần
59Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệToàn trình
60Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh họcToàn trình
61Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trìnhToàn trình
62Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạchToàn trình
63Thủ tục Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sảnMột phần
64Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hànhToàn trình
65Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hànhToàn trình
66Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nướcToàn trình
67Cấp giấy phép môi trườngToàn trình
68Cấp đổi giấy phép môi trườngToàn trình
69Cấp điều chỉnh giấy phép môi trườngToàn trình
70Cấp lại giấy phép môi trườngToàn trình
71Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)Toàn trình
72Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trườngToàn trình