Thông tin và Truyền thông (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Toàn trình |
2 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Toàn trình |
Công Thương (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
3 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Toàn trình |
4 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Một phần |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Một phần |
6 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
7 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh a) Trình tự thực hiện | Một phần |
10 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | Một phần |
11 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | Một phần |
12 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Một phần |
Tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
13 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai | Một phần |
14 | Thủ tục Giải quyết tố cáo | Một phần |
15 | Thủ tục Tiếp công dân | Một phần |
16 | Thủ tục Xử lý đơn thư | Một phần |
17 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu | Một phần |
Kế hoạch và Đầu tư (46 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
18 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (do Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện nộp hồ sơ) | Toàn trình |
19 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | Một phần |
20 | Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Một phần |
21 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm B) | Một phần |
22 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C) | Một phần |
23 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B) | Một phần |
24 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm C) | Một phần |
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Một phần |
26 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Một phần |
27 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Một phần |
28 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một phần |
29 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một phần |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | Một phần |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Một phần |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội | Một phần |
34 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
35 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
36 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | Một phần |
37 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | Một phần |
38 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án | Một phần |
39 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | Một phần |
40 | Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển | Một phần |
41 | Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | Một phần |
42 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư | Một phần |
43 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư | Một phần |
44 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | Một phần |
45 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | Một phần |
46 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một phần |
47 | Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
48 | Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
49 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án | Một phần |
50 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật | Một phần |
51 | Phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật | Một phần |
52 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình | Một phần |
53 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án | Một phần |
54 | Thẩm định thiết kế thi công và dự toán | Một phần |
55 | Trình phê duyệt dự án | Một phần |
56 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toán | Một phần |
57 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Một phần |
58 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | Một phần |
59 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
60 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Một phần |
61 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Một phần |
62 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Một phần |
63 | Xác nhận chuyên gia | Một phần |
Giám định tư pháp (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
64 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Một phần |
Lao động thương binh và xã hội (44 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
65 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Một phần |
66 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Một phần |
67 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Một phần |
68 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Một phần |
69 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Một phần |
70 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | Một phần |
71 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
72 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
73 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Một phần |
74 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Một phần |
75 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
76 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
77 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
78 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh | Một phần |
79 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
80 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Một phần |
81 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Một phần |
82 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
83 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Một phần |
84 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Một phần |
85 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Một phần |
86 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Một phần |
87 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
88 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
89 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Một phần |
90 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
91 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
92 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
93 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Một phần |
94 | Thủ tục Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Một phần |
95 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | Một phần |
96 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | Một phần |
97 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | Một phần |
98 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | Một phần |
99 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | Một phần |
100 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | Một phần |
101 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Một phần |
102 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Một phần |
103 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Một phần |
104 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
105 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
106 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
107 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
108 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
Giáo dục và đào tạo (27 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
109 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Một phần |
110 | Thủ tục Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
111 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
112 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Một phần |
113 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | Một phần |
114 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Một phần |
115 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Một phần |
116 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
117 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Một phần |
118 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Một phần |
119 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
120 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | Một phần |
121 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Một phần |
122 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Một phần |
123 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Một phần |
124 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Toàn trình |
125 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Toàn trình |
126 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Một phần |
127 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Một phần |
128 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Một phần |
129 | Thủ tục Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (Trường trung học bao gồm: Trường trung học cơ sở; Trường trung học phổ thông; Trường phổ thông có nhiều cấp học; Trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; Trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; Trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Trường phổ thông dân tộc bán trú; Trường chuyên). | Một phần |
130 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | Một phần |
131 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
132 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Một phần |
133 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Một phần |
134 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Một phần |
135 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Một phần |
Dân tộc (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
136 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Toàn trình |
137 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Toàn trình |
Văn hóa thể thao (31 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
138 | Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Một phần |
139 | Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Toàn trình |
140 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Một phần |
141 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức | Một phần |
142 | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Một phần |
143 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Một phần |
144 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Một phần |
145 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh | Toàn trình |
146 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Toàn trình |
147 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Toàn trình |
148 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Toàn trình |
149 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Một phần |
150 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Một phần |
151 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Một phần |
152 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Một phần |
153 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Một phần |
154 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Một phần |
155 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Một phần |
156 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Một phần |
157 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Một phần |
158 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Một phần |
159 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Một phần |
160 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
161 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
162 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
163 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Một phần |
164 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Một phần |
165 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Một phần |
166 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Một phần |
167 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Một phần |
168 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Một phần |
Y tế (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
169 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/tỉnh phố | Một phần |
Khoa học công nghệ (14 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
170 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Một phần |
171 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Một phần |
172 | Mua sáng chế, sáng kiến | Một phần |
173 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Một phần |
174 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Toàn trình |
175 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Toàn trình |
176 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Một phần |
177 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | Một phần |
178 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | Toàn trình |
179 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Toàn trình |
180 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Một phần |
181 | Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (1.008377) | Một phần |
182 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (1.008379) | Một phần |
183 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Một phần |
Ngoại vụ (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
184 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
185 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
186 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
187 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
Nội vụ (67 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
188 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | Một phần |
189 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | Một phần |
190 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | Một phần |
191 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích | Một phần |
192 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Một phần |
193 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnh | Một phần |
194 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | Một phần |
195 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | Một phần |
196 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Một phần |
197 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | Một phần |
198 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | Một phần |
199 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | Một phần |
200 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của hiến chương | Một phần |
201 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Một phần |
202 | Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Một phần |
203 | Thủ tục sáp nhập, chia tách giáo dục thường xuyên | Một phần |
204 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Một phần |
205 | Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Một phần |
206 | Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Một phần |
207 | Thủ tục cho phép thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) | Một phần |
208 | Thủ tục tự giải thể đối với hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) | Một phần |
209 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức | Một phần |
210 | Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Một phần |
211 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Một phần |
212 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Toàn trình |
213 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Một phần |
214 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần |
215 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần |
216 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) | Một phần |
217 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | Một phần |
218 | Thủ tục tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế | Toàn trình |
219 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | Một phần |
220 | Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
221 | Đề nghị tặng, truy tặng Huân chương độc lập | Một phần |
222 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập | Một phần |
223 | Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do UBND tỉnh quyết định” | Một phần |
224 | Thủ tục tuyển dụng công chức | Một phần |
225 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Một phần |
226 | Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Một phần |
227 | Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Một phần |
228 | Thủ tục “Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh” | Một phần |
229 | Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh” | Một phần |
230 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Một phần |
231 | Thủ tục “Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến” | Một phần |
232 | Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | Một phần |
233 | Đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | Một phần |
234 | Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | Một phần |
235 | Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Một phần |
236 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | Một phần |
237 | Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện đặt văn phòng đại diện | Một phần |
238 | Đề nghị cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | Một phần |
239 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ mới thành lập) | Một phần |
240 | Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 nhiệm kỳ) | Một phần |
241 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | Một phần |
242 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) | Một phần |
243 | Đề nghị hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | Một phần |
244 | Đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | Một phần |
245 | Đề nghị đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | Một phần |
246 | Đề nghị tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | Một phần |
247 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Một phần |
248 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong tỉnh | Một phần |
249 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong tỉnh | Một phần |
250 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần |
251 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Một phần |
252 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Một phần |
253 | Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân | Một phần |
254 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | Một phần |
Tư pháp (20 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
255 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | Một phần |
256 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Một phần |
257 | Cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Một phần |
258 | Cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Một phần |
259 | Thành lập Văn phòng công chứng | Một phần |
260 | Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | Một phần |
261 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | Một phần |
262 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Một phần |
263 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Một phần |
264 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Một phần |
265 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Một phần |
266 | Thành lập Hội công chứng viên | Một phần |
267 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Một phần |
268 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Một phần |
269 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em | Một phần |
270 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp trẻ em có nhu cầu chăm sóc đặc biệt | Một phần |
271 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp con riêng, cháu ruột, người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên | Một phần |
272 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Một phần |
273 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | Một phần |
274 | Thôi quốc tịch Việt Nam | Một phần |
Giao thông (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
275 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Một phần |
276 | Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác | Một phần |
277 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa | Một phần |
278 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Một phần |
279 | Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Một phần |
280 | Cho ý kiến dự án xây dựng công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh). | Một phần |
Nông nghiệp (48 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
281 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | Một phần |
282 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Toàn trình |
283 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Toàn trình |
284 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Một phần |
285 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Một phần |
286 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Một phần |
287 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Một phần |
288 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Một phần |
289 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Một phần |
290 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Một phần |
291 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc UBND tỉnh quản lý | Một phần |
292 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
293 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
294 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | Một phần |
295 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | Một phần |
296 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập | Một phần |
297 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Một phần |
298 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Một phần |
299 | Hỗ trợ dự án liên kết | Một phần |
300 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Một phần |
301 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | Một phần |
302 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh | Một phần |
303 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
304 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
305 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
306 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
307 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
308 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Toàn trình |
309 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội | Toàn trình |
310 | Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. | Toàn trình |
311 | Thủ tục về tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | Toàn trình |
312 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Toàn trình |
313 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | Một phần |
314 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Một phần |
315 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh | Một phần |
316 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Một phần |
317 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Một phần |
318 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Một phần |
319 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Một phần |
320 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | Một phần |
321 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
322 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Một phần |
323 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Một phần |
324 | Công nhận nghề truyền thống | Một phần |
325 | Công nhận làng nghề | Một phần |
326 | Công nhận làng nghề truyền thống | Một phần |
327 | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | Một phần |
328 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | Một phần |
Tài chính (20 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
329 | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm A | Một phần |
330 | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm B | Một phần |
331 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Một phần |
332 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Một phần |
333 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Một phần |
334 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư | Một phần |
335 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Một phần |
336 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Một phần |
337 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Một phần |
338 | Quyết định bán tài sản công | Một phần |
339 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Một phần |
340 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Một phần |
341 | Quyết định thanh lý tài sản công | Một phần |
342 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | Một phần |
343 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | Một phần |
344 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Một phần |
345 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Một phần |
346 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Một phần |
347 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
348 | Phê duyệt Phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | Một phần |
Tài nguyên môi trường (72 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
349 | Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 | Một phần |
350 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Một phần |
351 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
352 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
353 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Một phần |
354 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Một phần |
355 | Thủ tục cho thuê đất đối với trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Một phần |
356 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất | Một phần |
357 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất | Một phần |
358 | Thủ tục điều chỉnh diện tích giao đất, thuê đất | Một phần |
359 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | Một phần |
360 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Một phần |
361 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Một phần |
362 | Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Một phần |
363 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Một phần |
364 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Một phần |
365 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Một phần |
366 | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | Một phần |
367 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Một phần |
368 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | Một phần |
369 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | Một phần |
370 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Một phần |
371 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Một phần |
372 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Một phần |
373 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Một phần |
374 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Một phần |
375 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản | Một phần |
376 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai khoáng sản thác | Một phần |
377 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Một phần |
378 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Một phần |
379 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Một phần |
380 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Một phần |
381 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | Một phần |
382 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | Một phần |
383 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Một phần |
384 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Một phần |
385 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Một phần |
386 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Một phần |
387 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Một phần |
388 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Một phần |
389 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Một phần |
390 | Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | Một phần |
391 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Một phần |
392 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | Một phần |
393 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Một phần |
394 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Một phần |
395 | Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | Một phần |
396 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Một phần |
397 | Thủ tục giao khu vực biển | Một phần |
398 | Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển | Một phần |
399 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | Một phần |
400 | Thủ tục trả lại khu vực biển | Một phần |
401 | Thủ tục thu hồi khu vực biển | Một phần |
402 | Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biển | Một phần |
403 | Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | Một phần |
404 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | Một phần |
405 | Thủ tục trả lại giấy phép nhận chìm | Một phần |
406 | Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìm | Một phần |
407 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Toàn trình |
408 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Toàn trình |
409 | Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Toàn trình |
410 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Toàn trình |
411 | Thủ tục Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Một phần |
412 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | Toàn trình |
413 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Toàn trình |
414 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Toàn trình |
415 | Cấp giấy phép môi trường | Toàn trình |
416 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Toàn trình |
417 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Toàn trình |
418 | Cấp lại giấy phép môi trường | Toàn trình |
419 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) | Toàn trình |
420 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Toàn trình |
Xây dựng (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
421 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | Toàn trình |
422 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | Toàn trình |
423 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Một phần |
424 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Một phần |
425 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Một phần |
426 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Một phần |
427 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | Một phần |
428 | Đăng ký công bố thông tin nguời giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | Một phần |
429 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | Một phần |
430 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | Toàn trình |
Du lịch (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
431 | Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | Toàn trình |
432 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Toàn trình |