Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn" (166 thủ tục)

Khuyến nông (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phươngToàn trình
Quản lý xây dựng công trình (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
2Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)Một phần
3Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnhMột phần
4Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.Một phần
5Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)Một phần
6Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phươngMột phần
Lâm nghiệp (22 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
7Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừngMột phần
8Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lýMột phần
9Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lýMột phần
10Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừngMột phần
11Quyết định giao rừng cho tổ chứcMột phần
12Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chứcMột phần
13Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khácMột phần
14Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phươngMột phần
15Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnhMột phần
16Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lýMột phần
17Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lýMột phần
18Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)Một phần
19Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chứcMột phần
20Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thếMột phần
21Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗToàn trình
22Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thếMột phần
23Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệpMột phần
24Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệpMột phần
25Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khácMột phần
26Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừngMột phần
27Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITESToàn trình
28Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tưMột phần
Phát triển nông thôn (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
29Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khácMột phần
30Công nhận làng nghề truyền thốngToàn trình
31Công nhận làng nghềToàn trình
32Công nhận nghề truyền thốngToàn trình
33Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)Toàn trình
34Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩuToàn trình
35Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩuToàn trình
36Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầmMột phần
37Tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thônMột phần
38Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)Toàn trình
Trồng trọt (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
39Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồngToàn trình
40Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồngToàn trình
41Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhânToàn trình
42Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồngToàn trình
43Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồngToàn trình
44Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhânToàn trình
45Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lênMột phần
46Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hànhToàn trình
47Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bónMột phần
48Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bónMột phần
49Xác nhận nội dung quảng cáo phân bónToàn trình
50Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tínhMột phần
Bảo vệ thực vật (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
51Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vậtMột phần
52Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vậtMột phần
53Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)Toàn trình
54Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vậtMột phần
Thú y (19 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
55Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư côngToàn trình
56Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư côngMột phần
57Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nướcMột phần
58Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)Một phần
59Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú yMột phần
60Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú yToàn trình
61Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)Một phần
62Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)Toàn trình
63Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnhMột phần
64Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.Một phần
65Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàngToàn trình
66Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớnMột phần
67Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớnToàn trình
68Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp TỉnhToàn trình
69Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)Toàn trình
70Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú yToàn trình
71Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnhMột phần
72Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)Toàn trình
73Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)Một phần
Thuỷ sản (20 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
74Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cáMột phần
75Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
76Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
77Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cáMột phần
78Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)Một phần
79Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biểnToàn trình
80Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)Một phần
81Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)Một phần
82Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồngMột phần
83Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiênMột phần
84Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cáMột phần
85Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cáToàn trình
86Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cáMột phần
87Xóa đăng ký tàu cáToàn trình
88Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)Toàn trình
89Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)Một phần
90Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)Một phần
91Công bố mở cảng cá loại 2Một phần
92Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lựcToàn trình
93Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sảnToàn trình
Thủy lợi (20 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
94Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Toàn trình
95Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Toàn trình
96Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạngMột phần
97Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lýMột phần
98Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
99Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Toàn trình
100Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lýMột phần
101Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.Toàn trình
102Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
103Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Toàn trình
104Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
105Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
106Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Toàn trình
107Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
108Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Một phần
109Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhToàn trình
110Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhMột phần
111Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhMột phần
112Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhMột phần
113Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhToàn trình
Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
114Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sảnMột phần
115Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).Một phần
116Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏMột phần
117Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏToàn trình
Khoa học công nghệ (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
118Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ caoToàn trình
119Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng caoMột phần
120Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ caoToàn trình
Phòng, chống thiên tai (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
121Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngToàn trình
122Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)Toàn trình
123Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)Toàn trình
Quản lý công sản (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
124Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụngMột phần
Thủy lợi - Cấp huyện (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
125Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)Một phần
126Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấpMột phần
127Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyệnMột phần
128Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyệnMột phần
129Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)Một phần
Lâm nghiệp - Cấp huyện (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
130Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh tháiMột phần
131Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồngMột phần
132Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhânToàn trình
133Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhânMột phần
134Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừngToàn trình
135Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiênMột phần
136Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyệnMột phần
137Xác nhận bảng kê lâm sản.Một phần
138Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tưMột phần
Trồng trọt - Cấp huyện (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
139Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyệnMột phần
Phát triển nông thôn - Cấp huyện (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
140Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồngMột phần
141Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khácMột phần
142Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOPToàn trình
143Hỗ trợ sản xuấtToàn trình
144Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)Toàn trình
Khuyến nông - Cấp huyện (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
145Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)Toàn trình
Thủy sản - Cấp huyện (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
146Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)Một phần
147Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cáMột phần
148Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sảnToàn trình
149Xóa đăng ký tàu cáToàn trình
150Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cáMột phần
151Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)Một phần
152Công bố mở cảng cá loại 3Một phần
Thú y - Cấp huyện (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
153Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nướcMột phần
154Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nướcToàn trình
Khuyến nông - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
155Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)Toàn trình
Trồng trọt - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
156Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúaToàn trình
Lâm nghiệp - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
157Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cưToàn trình
158Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi íchToàn trình
Phòng, chống thiên tai - Cấp xã (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
159Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầuToàn trình
160Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnhMột phần
161Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hộiToàn trình
162Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hộiToàn trình
163Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên taiMột phần
Thủy lợi - Cấp xã (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
164Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)Một phần
165Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãMột phần
166Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãMột phần