Khuyến nông (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Toàn trình |
Quản lý xây dựng công trình (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Toàn trình |
3 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Toàn trình |
4 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | Toàn trình |
5 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | Toàn trình |
6 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | Toàn trình |
Lâm nghiệp (15 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
7 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc UBND tỉnh quản lý | Toàn trình |
8 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | Toàn trình |
9 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | Toàn trình |
10 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Toàn trình |
11 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc UBND tỉnh quản lý | Toàn trình |
12 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập | Toàn trình |
13 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Toàn trình |
14 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | Một phần |
15 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Toàn trình |
16 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Toàn trình |
17 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Toàn trình |
18 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Toàn trình |
19 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | Toàn trình |
20 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Một phần |
21 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Toàn trình |
Phát triển nông thôn (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
22 | Công nhận làng nghề truyền thống | Toàn trình |
23 | Công nhận làng nghề | Toàn trình |
24 | Công nhận nghề truyền thống | Toàn trình |
25 | Hỗ trợ dự án liên kết | Toàn trình |
26 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Toàn trình |
27 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Toàn trình |
28 | Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. | Toàn trình |
29 | Thủ tục về tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | Toàn trình |
30 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (cấp tỉnh) | Một phần |
31 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | Toàn trình |
Trồng trọt (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
32 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | Toàn trình |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Toàn trình |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Toàn trình |
35 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Toàn trình |
36 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cay đầu dòng cây công ngiệp, cây ăn quả lâu năm. | Toàn trình |
Bảo vệ thực vật (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Toàn trình |
38 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Toàn trình |
39 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | Toàn trình |
40 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Toàn trình |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Toàn trình |
Thú y (16 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
42 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Một phần |
43 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Một phần |
44 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Toàn trình |
45 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Toàn trình |
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Toàn trình |
47 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Toàn trình |
48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Một phần |
49 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Toàn trình |
50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Một phần |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Toàn trình |
52 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | Một phần |
53 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Một phần |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Toàn trình |
55 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Toàn trình |
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | Một phần |
57 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | Một phần |
Thuỷ sản (22 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
58 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | Toàn trình |
59 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | Toàn trình |
60 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | Toàn trình |
61 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Toàn trình |
62 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | Toàn trình |
63 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá | Toàn trình |
64 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Toàn trình |
65 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Toàn trình |
66 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Toàn trình |
67 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Toàn trình |
68 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Toàn trình |
69 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Toàn trình |
70 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Toàn trình |
71 | Xóa đăng ký tàu cá | Toàn trình |
72 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Toàn trình |
73 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Toàn trình |
74 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Toàn trình |
75 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Toàn trình |
76 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Toàn trình |
77 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Toàn trình |
78 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Toàn trình |
79 | Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | Toàn trình |
Thủy lợi (19 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
80 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Toàn trình |
81 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Toàn trình |
82 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Toàn trình |
83 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Toàn trình |
84 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Toàn trình |
85 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Toàn trình |
86 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | Toàn trình |
87 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Toàn trình |
88 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Toàn trình |
89 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Toàn trình |
90 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Toàn trình |
91 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Toàn trình |
92 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Toàn trình |
93 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Toàn trình |
94 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Toàn trình |
95 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Toàn trình |
96 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Toàn trình |
97 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Toàn trình |
98 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Toàn trình |
Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
99 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Toàn trình |
100 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Toàn trình |
101 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Toàn trình |
102 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Toàn trình |
Khoa học công nghệ (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
103 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Toàn trình |
104 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | Toàn trình |
Phòng, chống thiên tai (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
105 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Toàn trình |
106 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. | Toàn trình |
107 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Toàn trình |
Thủy lợi - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
108 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp | Toàn trình |
109 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Toàn trình |
110 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Toàn trình |
111 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trởlên). | Toàn trình |
112 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trởlên). | Toàn trình |
Lâm nghiệp - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
113 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Toàn trình |
114 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Toàn trình |
115 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Một phần |
116 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Toàn trình |
117 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Một phần |
Phát triển nông thôn - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
118 | Thủ tục Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP | Toàn trình |
119 | Thủ tục Hỗ trợ sản xuất | Toàn trình |
120 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (cấp huyện) | Một phần |
121 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Một phần |
122 | Hỗ trợ dự án liên kết | Một phần |
Khuyến nông - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
123 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Toàn trình |
Thủy sản - Cấp huyện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
124 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Toàn trình |
125 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Toàn trình |
126 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Toàn trình |
Khuyến nông - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
127 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Toàn trình |
Trồng trọt - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
128 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Toàn trình |
Phòng, chống thiên tai - Cấp xã (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
129 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu. | Toàn trình |
130 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh. | Toàn trình |
131 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. | Một phần |
132 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. | Một phần |
133 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai. | Toàn trình |
Thủy lợi - Cấp xã (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
134 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). | Một phần |
135 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | Một phần |
136 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | Toàn trình |