Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn" (136 thủ tục)

Khuyến nông (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phươngToàn trình
Quản lý xây dựng công trình (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
2Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sởToàn trình
3Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựngToàn trình
4Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnhToàn trình
5Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)Toàn trình
6Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)Toàn trình
Lâm nghiệp (15 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
7Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc UBND tỉnh quản lýToàn trình
8Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)Toàn trình
9Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnhToàn trình
10Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chứcToàn trình
11Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc UBND tỉnh quản lýToàn trình
12Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lậpToàn trình
13Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗToàn trình
14Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thếMột phần
15Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệpToàn trình
16Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệpToàn trình
17Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khácToàn trình
18Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thônToàn trình
19Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITESToàn trình
20Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khácMột phần
21Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)Toàn trình
Phát triển nông thôn (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
22Công nhận làng nghề truyền thốngToàn trình
23Công nhận làng nghềToàn trình
24Công nhận nghề truyền thốngToàn trình
25Hỗ trợ dự án liên kếtToàn trình
26Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩuToàn trình
27Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩuToàn trình
28Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.Toàn trình
29Thủ tục về tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.Toàn trình
30Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (cấp tỉnh)Một phần
31Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủToàn trình
Trồng trọt (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
32Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.Toàn trình
33Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bónToàn trình
34Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bónToàn trình
35Xác nhận nội dung quảng cáo phân bónToàn trình
36Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cay đầu dòng cây công ngiệp, cây ăn quả lâu năm.Toàn trình
Bảo vệ thực vật (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
37Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vậtToàn trình
38Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vậtToàn trình
39Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)Toàn trình
40Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vậtToàn trình
41Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vậtToàn trình
Thú y (16 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
42Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú yMột phần
43Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú yMột phần
44Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú yToàn trình
45Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vậtToàn trình
46Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vậtToàn trình
47Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnhToàn trình
48Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàngMột phần
49Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàngToàn trình
50Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớnMột phần
51Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớnToàn trình
52Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp TỉnhMột phần
53Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)Một phần
54Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú yToàn trình
55Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnhToàn trình
56Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vậtMột phần
57Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vậtMột phần
Thuỷ sản (22 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
58Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)Toàn trình
59Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)Toàn trình
60Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cáToàn trình
61Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cáToàn trình
62Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)Toàn trình
63Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cáToàn trình
64Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)Toàn trình
65Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)Toàn trình
66Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồngToàn trình
67Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiênToàn trình
68Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cáToàn trình
69Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cáToàn trình
70Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cáToàn trình
71Xóa đăng ký tàu cáToàn trình
72Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)Toàn trình
73Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cáToàn trình
74Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)Toàn trình
75Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)Toàn trình
76Công bố mở cảng cá loại 2Toàn trình
77Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cáToàn trình
78Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lựcToàn trình
79Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sảnToàn trình
Thủy lợi (19 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
80Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Toàn trình
81Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnhToàn trình
82Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lýToàn trình
83Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Toàn trình
84Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Toàn trình
85Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lýToàn trình
86Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.Toàn trình
87Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnhToàn trình
88Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Toàn trình
89Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnhToàn trình
90Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Toàn trình
91Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnhToàn trình
92Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.Toàn trình
93Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnhToàn trình
94Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhToàn trình
95Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.Toàn trình
96Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.Toàn trình
97Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.Toàn trình
98Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnhToàn trình
Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
99Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sảnToàn trình
100Cấp lại Giấy chứng nhận cơ đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)Toàn trình
101Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏToàn trình
102Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏToàn trình
Khoa học công nghệ (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
103Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ caoToàn trình
104Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.Toàn trình
Phòng, chống thiên tai (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
105Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnhToàn trình
106Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.Toàn trình
107Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủToàn trình
Thủy lợi - Cấp huyện (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
108Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấpToàn trình
109Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyệnToàn trình
110Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyệnToàn trình
111Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trởlên).Toàn trình
112Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trởlên).Toàn trình
Lâm nghiệp - Cấp huyện (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
113Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiênToàn trình
114Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyệnToàn trình
115Xác nhận bảng kê lâm sảnMột phần
116Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)Toàn trình
117Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩuMột phần
Phát triển nông thôn - Cấp huyện (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
118Thủ tục Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOPToàn trình
119Thủ tục Hỗ trợ sản xuấtToàn trình
120Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (cấp huyện)Một phần
121Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồngMột phần
122Hỗ trợ dự án liên kếtMột phần
Khuyến nông - Cấp huyện (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
123Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phươngToàn trình
Thủy sản - Cấp huyện (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
124Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)Toàn trình
125Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)Toàn trình
126Công bố mở cảng cá loại 3Toàn trình
Khuyến nông - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
127Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phươngToàn trình
Trồng trọt - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
128Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúaToàn trình
Phòng, chống thiên tai - Cấp xã (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
129Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.Toàn trình
130Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.Toàn trình
131Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.Một phần
132Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.Một phần
133Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.Toàn trình
Thủy lợi - Cấp xã (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
134Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).Một phần
135Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.Một phần
136Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.Toàn trình