Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực "Tài nguyên môi trường" - UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (76 thủ tục)

Lĩnh vực "Tài nguyên môi trường" (76 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)Một phần
2Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạchMột phần
3Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyềnMột phần
4Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004Một phần
5Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh)Một phần
6Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh)Một phần
7Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
8Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)Một phần
9Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêmMột phần
10Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoMột phần
11Thủ tục cho thuê đất đối với trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng nămMột phần
12Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đấtMột phần
13Thủ tục gia hạn sử dụng đấtMột phần
14Thủ tục điều chỉnh diện tích giao đất, thuê đấtMột phần
15Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
16Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
17Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)Một phần
18Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sảnMột phần
19Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sảnMột phần
20Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sảnMột phần
21Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
22Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
23Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
24Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sảnMột phần
25Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
26Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
27Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
28Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
29Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
30Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
31Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)Một phần
32Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai khoáng sản thácMột phần
33Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sảnMột phần
34Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏMột phần
35Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêmMột phần
36Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêmMột phần
37Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)Một phần
38Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biểnMột phần
39Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khácMột phần
40Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏMột phần
41Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêmMột phần
42Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêmMột phần
43Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khácMột phần
44Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)Một phần
45Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)Một phần
46Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)Một phần
47Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điệnMột phần
48Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nướcMột phần
49Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
50Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
51Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)Một phần
52Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trườngMột phần
53Giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
54Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biểnMột phần
55Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
56Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)Một phần
57Thủ tục thu hồi khu vực biểnMột phần
58Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
59Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
60Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)Một phần
61Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)Một phần
62Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh)Một phần
63Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệToàn trình
64Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh họcToàn trình
65Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)Toàn trình
66Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạchToàn trình
67Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sảnMột phần
68Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)Toàn trình
69Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)Toàn trình
70Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)Toàn trình
71Cấp giấy phép môi trườngToàn trình
72Cấp đổi giấy phép môi trườngToàn trình
73Cấp điều chỉnh giấy phép môi trườngToàn trình
74Cấp lại giấy phép môi trườngToàn trình
75Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)Toàn trình
76Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)Toàn trình