Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Xây dựng" (71 thủ tục)

Hoạt động xây dựng (23 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):Một phần
2Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)Một phần
3Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):Một phần
4Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):Một phần
5Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)Một phần
6Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):Một phần
7Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoàiToàn trình
8Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoàiToàn trình
9Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, IIIMột phần
10Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, IIIMột phần
11Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):Một phần
12Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)Một phần
13Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng IIIMột phần
14Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, IIIMột phần
15Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, IIIMột phần
16Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng IIIToàn trình
17Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):Một phần
18Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)Một phần
19Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng IIIMột phần
20Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, IIIMột phần
21Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnhMột phần
22Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)Một phần
23Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựngMột phần
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
24Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúcMột phần
25Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).Một phần
26Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghềMột phần
27Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúcMột phần
28Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt NamMột phần
29Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt NamMột phần
30Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnhToàn trình
31Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnhMột phần
32Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnhMột phần
Kinh doanh bất động sản (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
33Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sảnToàn trình
34Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sảnToàn trình
35Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tưMột phần
Nhà ở (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
36Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê muaMột phần
37Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bànMột phần
38Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnhToàn trình
39Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nướcToàn trình
40Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nướcToàn trình
41Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nướcToàn trình
42Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cưToàn trình
43Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cưToàn trình
44Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CPToàn trình
45Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CPToàn trình
46Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CPToàn trình
47Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)Toàn trình
Giám định tư pháp xây dựng (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
48Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phươngToàn trình
49Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phươngToàn trình
Quản lý chất lượng công trình xây dựng (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
50Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.Một phần
51Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)Một phần
52Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phươngMột phần
Hải quan (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
53Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22Một phần
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
54Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)Một phần
55Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)Toàn trình
56Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)Một phần
57Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)Toàn trình
Quản lý công sản (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
58Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụngMột phần
Bảo trợ xã hội (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
59Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèoMột phần
Hạ tầng kỹ thuật - Cấp huyện (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
60Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanhToàn trình
Quy hoạch - Cấp huyện (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
61Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyệnToàn trình
Hoạt động xây dựng - Cấp huyện (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
62Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻToàn trình
63Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻToàn trình
64Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:Toàn trình
65Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻToàn trình
66Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻToàn trình
67Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻToàn trình
68Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyệnMột phần
69Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phươngMột phần
70Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyệnMột phần
Quy hoạch xây dựng - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
71Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xãToàn trình