Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Kế hoạch và Đầu tư" (168 thủ tục)

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.Một phần
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX) (19 TTHC) (15 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
2Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xãToàn trình
3Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dânToàn trình
4Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dânToàn trình
5Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xãToàn trình
6Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chiaToàn trình
7Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã táchToàn trình
8Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhấtToàn trình
9Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhậpToàn trình
10Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)Toàn trình
11Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xãToàn trình
12Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xãToàn trình
13Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xãToàn trình
14Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xãToàn trình
15Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xãToàn trình
16Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xãToàn trình
Thành lập và hoạt động của Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
17Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lậpMột phần
18Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lýMột phần
19Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lýMột phần
20Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)Một phần
21Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)Một phần
Lĩnh vực đầu tư xây dựng (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
22Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trìnhMột phần
23Thẩm định chủ trương đầu tư dự ánMột phần
24Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuậtMột phần
25Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuậtMột phần
Lĩnh vực đầu tư không xây dựng (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
26Thẩm định chủ trương đầu tư dự ánMột phần
27Trình phê duyệt dự án.Một phần
28Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầuMột phần
29Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toánMột phần
30Thẩm định thiết kế thi công và dự toánMột phần
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (08 TTHC) (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
31Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trườngMột phần
32Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trườngMột phần
33Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hộiMột phần
Lĩnh vực Đấu thầu (công tư PPP và nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất) (10 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
34Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)Một phần
35Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyểnMột phần
36Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tưMột phần
37Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự ánMột phần
38Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tưMột phần
39Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtMột phần
40Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtMột phần
41Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tưMột phần
42Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtMột phần
43Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuấtMột phần
Lĩnh vực Đấu thầu (Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu thuộc dự án UBND tỉnh là chủ đầu tư) (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
44Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầuMột phần
45Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tưMột phần
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
46Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng nămToàn trình
47Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
48Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự ánMột phần
49Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.Một phần
50Xác nhận chuyên giaToàn trình
51Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứngToàn trình
52Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
53Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhMột phần
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
54Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)Toàn trình
55Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạoToàn trình
56Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạoToàn trình
57Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)Toàn trình
58Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệpToàn trình
59Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trịToàn trình
60Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạoToàn trình
61Hỗ trợ văn phòng làm việc đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạoToàn trình
Lĩnh vực đầu tư xây dựng (Theo QĐ số 3027 của UBND tỉnh ngày 26/12/2018) (liên thông với các Sở chuyên ngành) (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
62Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B)Một phần
63Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C)Một phần
64Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm B)Một phần
65Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm C)Một phần
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (Quyết định số 1956 năm 2021 ) (23 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
66Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnhMột phần
67Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnhMột phần
68Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnhMột phần
69Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnhMột phần
70Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnhMột phần
71Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnhMột phần
72Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản)Một phần
73Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnhMột phần
74Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnhMột phần
75Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnhMột phần
76Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnhMột phần
77Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnhMột phần
78Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)Một phần
79Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)Một phần
80Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưMột phần
81Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưMột phần
82Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tưMột phần
83Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưMột phần
84Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưMột phần
85Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoàiMột phần
86Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCCMột phần
87Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCCMột phần
88Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnhMột phần
lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (51 TTHC) (48 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
89Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhânToàn trình
90Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viênToàn trình
91Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lênToàn trình
92Đăng ký thành lập công ty cổ phầnToàn trình
93Đăng ký thành lập công ty hợp danhToàn trình
94Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
95Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
96Đăng ký thay đổi thành viên hợp danhToàn trình
97Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phầnToàn trình
98Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lênToàn trình
99Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viênToàn trình
100Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chếtToàn trình
101Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
102Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhânToàn trình
103Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yếtToàn trình
104Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yếtToàn trình
105Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)Toàn trình
106Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
107Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
108Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đươngToàn trình
109Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chínhToàn trình
110Thông báo lập địa điểm kinh doanhToàn trình
111Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanhToàn trình
112Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chínhToàn trình
113Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyềnToàn trình
114Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công tyToàn trình
115Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công tyToàn trình
116Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)Toàn trình
117Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)Toàn trình
118. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)Toàn trình
119Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lạiToàn trình
120Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phầnToàn trình
121Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lênToàn trình
122Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viênToàn trình
123Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khácToàn trình
124Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuếToàn trình
125Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệpToàn trình
126Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh)Toàn trình
127Giải thể doanh nghiệpToàn trình
128Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa ánToàn trình
129Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanhToàn trình
130Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệpToàn trình
131Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệpToàn trình
132Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanhToàn trình
133Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoánToàn trình
134Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệpToàn trình
135Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệpToàn trình
136Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Toàn trình
Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
137Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên HuếMột phần
Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh - Cấp huyện (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
138Đăng ký thành lập hộ kinh doanhToàn trình
139Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanhToàn trình
140Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanhToàn trình
141Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanhToàn trình
142Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanhToàn trình
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã - Cấp huyện (17 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
143Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Quyết định số 3070 ngày 27/12/2018)Toàn trình
144Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xãToàn trình
145Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xãToàn trình
146Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xãToàn trình
147Đăng ký khi hợp tác xã chiaToàn trình
148Đăng ký khi hợp tác xã táchToàn trình
149Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhấtToàn trình
150Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhậpToàn trình
151Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)Toàn trình
152Giải thể tự nguyện hợp tác xãToàn trình
153Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xãToàn trình
154Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xãToàn trình
155Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xãToàn trình
156Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xãToàn trình
157Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)Toàn trình
158Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xãToàn trình
159Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)Toàn trình
Đầu tư xây dựng - Cấp huyện (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
160Thẩm định chủ trương đầu tư xây dựng công trìnhToàn trình
161Trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trìnhToàn trình
162Trình phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trìnhToàn trình
163Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trìnhToàn trình
TTHC liên thông Đăng ký Hộ kinh doanh, HTX và Đăng ký mã số thuế - Cấp huyện (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
164Đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký mã số thuếMột phần
165Đăng ký hợp tác xã và đăng ký mã số thuếMột phần
Thông báo thành lập tổ hợp tác - Cấp xã (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
166Thông báo thành lập tổ hợp tácToàn trình
167Thông báo thay đổi tổ hợp tácToàn trình
168Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tácToàn trình