Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Tài nguyên và Môi trường" (164 thủ tục)

Đăng ký giao dịch bảo đảm (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtToàn trình
2Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtToàn trình
3Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtToàn trình
4Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đấtToàn trình
5Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtToàn trình
Tài nguyên khoáng sản (17 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
6Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sảnToàn trình
7Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sảnToàn trình
8Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnToàn trình
9Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnToàn trình
10Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sảnToàn trình
11Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sảnToàn trình
12Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sảnToàn trình
13Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sảnToàn trình
14Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệtToàn trình
15Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.Toàn trình
16Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sảnToàn trình
17Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sảnToàn trình
18Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.Toàn trình
19Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sảnToàn trình
20Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trìnhToàn trình
21Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạchToàn trình
22Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sảnToàn trình
Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
23Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy vănToàn trình
24Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy vănToàn trình
25Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy vănToàn trình
Tài nguyên nước (19 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
26Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏToàn trình
27Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.Toàn trình
28Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏToàn trình
29Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêmMột phần
30Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.Một phần
31Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêmMột phần
32Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.Một phần
33Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêmMột phần
34Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêmMột phần
35Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nướcToàn trình
36Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nướcToàn trình
37Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phépMột phần
38Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợiToàn trình
39Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hànhToàn trình
40Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hànhToàn trình
41Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nướcToàn trình
42Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biểnMột phần
43Đăng ký khai thác nước dưới đấtMột phần
44Trả lại giấy phép tài nguyên nướcMột phần
Đo đạc và bản đồ (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
45Cấp (cấp lại/ cấp đổi/ gia hạn) chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng IIMột phần
46Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồMột phần
Môi trường (8 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
47Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệToàn trình
48Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh họcToàn trình
49Cấp giấy phép môi trườngToàn trình
50Cấp đổi giấy phép môi trườngToàn trình
51Cấp điều chỉnh giấy phép môi trườngToàn trình
52Cấp lại giấy phép môi trườngToàn trình
53Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)Toàn trình
54Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trườngToàn trình
Biển, hải đảo (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
55Giao khu vực biểnMột phần
56Gia hạn thời hạn giao khu vực biểnMột phần
57Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biểnMột phần
58Trả lại khu vực biểnMột phần
59Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biểnMột phần
60Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biểnMột phần
61Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biểnMột phần
62Thủ tục trả lại giấy phép nhận chìmMột phần
63Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìm ở biểnMột phần
64Công nhận khu vực biểnMột phần
65Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tửToàn trình
66Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầuToàn trình
Đất đai (37 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
67Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầuToàn trình
68Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnhMột phần
69Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpMột phần
70Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lýToàn trình
71Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệpMột phần
72Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoMột phần
73Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đấtToàn trình
74Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kềToàn trình
75Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004Một phần
76Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộngMột phần
77Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tếMột phần
78Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
79Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiMột phần
80Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đấtToàn trình
81Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtToàn trình
82Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoMột phần
83Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấpToàn trình
84Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giaoMột phần
85Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chứcMột phần
86Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiệnToàn trình
87Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầuToàn trình
88Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầuToàn trình
89Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đấtToàn trình
90Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáoMột phần
91Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấpToàn trình
92Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ởToàn trình
93Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy địnhToàn trình
94Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)Toàn trình
95Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhậnToàn trình
96Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng nămMột phần
97Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệpToàn trình
98Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đấtToàn trình
99Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mấtToàn trình
100Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đấtToàn trình
101Thủ tục Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyềnToàn trình
102Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhânMột phần
103Thủ tục cung cấp dữ liệu về đất đaiToàn trình
Thông tin lưu trữ (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
104Thủ tục khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trườngToàn trình
Phí bảo vệ môi trường (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
105Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thảiMột phần
Lĩnh vực nhà ở (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
106Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nướcToàn trình
107Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nướcToàn trình
108Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nướcToàn trình
109Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnhToàn trình
Phí bảo vệ môi trường - Cấp huyện (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
110Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thảiMột phần
Đất đai - Cấp huyện (33 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
111Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyệnToàn trình
112Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộngToàn trình
113Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt NamMột phần
114Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt NamMột phần
115Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhânMột phần
116Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đấtMột phần
117Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cưToàn trình
118Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)Một phần
119Thủ tục cung cấp dữ liệu về đất đaiMột phần
120Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lýMột phần
121Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhậnToàn trình
122Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kềToàn trình
123Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầuMột phần
124Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đấtToàn trình
125Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtToàn trình
126Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấpToàn trình
127Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiệnToàn trình
128Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầuToàn trình
129Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ởToàn trình
130Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy địnhToàn trình
131Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.Toàn trình
132Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng nămMột phần
133Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệpToàn trình
134Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đấtToàn trình
135Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mấtMột phần
136Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyềnMột phần
137Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đấtMột phần
138Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầuMột phần
139Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tếMột phần
140Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầuToàn trình
141Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đấtToàn trình
142Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấpToàn trình
143Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đấtToàn trình
Môi trường - Cấp huyện (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
144Cấp giấy phép môi trườngToàn trình
145Cấp đổi giấy phép môi trườngToàn trình
146Cấp điều chỉnh giấy phép môi trườngToàn trình
147Cấp lại giấy phép môi trườngToàn trình
Giao dịch bảo đảm - Cấp huyện (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
148Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtToàn trình
149Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtToàn trình
150Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtToàn trình
151Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đấtToàn trình
152Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đấtToàn trình
Tài nguyên nước - Cấp huyện (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
153Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất.Một phần
154Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh.Một phần
Biển và Hải đảo - Cấp huyện (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
155Gia hạn thời hạn giao khu vực biểnToàn trình
156Trả lại khu vực biển cấp huyệnToàn trình
157Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyệnToàn trình
158Công nhận khu vực biển cấp huyệnToàn trình
159Giao khu vực biểnToàn trình
Đất đai - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
160Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xãMột phần
161Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đaiToàn trình
Môi trường - Cấp xã (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
162Tham vấn trong đánh giá tác động môi trườngToàn trình
163Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi íchToàn trình
Phí bảo vệ môi trường - Cấp xã (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
164Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạtMột phần