Thu BHXH, BHYT, BHTN - Cấp huyện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến | 2 |
2 | Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 2 |
3 | Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng BHXH bắt buộc | 2 |
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
4 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội | 2 |
5 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên thẻ bảo hiểm y tế: | 2 |
Giải quyết chế độ BHXH - Cấp huyện (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
6 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 2 |
7 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với người có quyết định hoặc giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc chờ hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP) | 2 |
8 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | 2 |
9 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | 2 |
10 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg | 2 |
11 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | 2 |
12 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo QĐ52/2013/QĐ-TTg | 2 |
13 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với trường hợp người lao động đang đóng BHXH bắt buộc) | 2 |
14 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia BHXH) | 2 |
15 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 3 |
Thu BHXH, BHYT, BHTN (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
16 | Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT | 2 |
17 | Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 2 |
18 | Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng BHXH bắt buộc | 2 |
19 | Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT | 2 |
20 | Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHXH tự nguyện, người có từ 2 sổ BHXH trở lên có thời gian đóng BHXH, BHTN trùng nhau, người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia BHYT được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng | 1 |
21 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH | 2 |
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
22 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT | 2 |
23 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên thẻ bảo hiểm y tế: | 2 |
Giải quyết chế độ BHXH (16 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
24 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam | 2 |
25 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | 2 |
26 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | 2 |
27 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH | 2 |
28 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg | 2 |
29 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định 14/2020/NĐ-CP | 2 |
30 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng, người hưởng chế độ TNLĐ, BNN một lần, chế độ tử tuất một lần và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng | 2 |
31 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã | 2 |
32 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | 2 |
33 | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp | 2 |
34 | Giải quyết hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát | 2 |
35 | Giải quyết hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu | 2 |
36 | Giải quyết hưởng BHXH một lần | 2 |
37 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | 2 |
38 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | 2 |
39 | Giải quyết hưởng trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 2 |
Giải quyết chế độ BHYT (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
40 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT | 1 |
41 | Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | 1 |
42 | Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | 1 |
43 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | 1 |
Lĩnh vực chi BHXH (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
44 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận | 1 |
45 | Ủy quyền lĩnh thay lương hưu, trợ cấp BHXH, trợ cấp thất nghiệp | 1 |
46 | Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin người hưởng | 1 |
Các TTHC của Bảo hiểm xã hội cấp huyện (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
47 | Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 | 4 |
48 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 4 |
49 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 4 |
50 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 4 |
51 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | 4 |
52 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 | 4 |
53 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | 4 |