Thông tin và Truyền thông (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) | Toàn trình |
2 | Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) | Toàn trình |
Công Thương (19 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
4 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Một phần |
5 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | Một phần |
6 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | Một phần |
7 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Một phần |
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Một phần |
9 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
10 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
11 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
12 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Toàn trình |
13 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Một phần |
14 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Một phần |
15 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
16 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
17 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh a) Trình tự thực hiện | Một phần |
19 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | Một phần |
20 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | Toàn trình |
21 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Một phần |
Tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
22 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
23 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
24 | Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
25 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
26 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
Kế hoạch và Đầu tư (46 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
27 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (do Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện nộp hồ sơ) | Toàn trình |
28 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | Một phần |
29 | Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Một phần |
30 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm B) | Một phần |
31 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C) | Một phần |
32 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B) | Một phần |
33 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm C) | Một phần |
34 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Một phần |
35 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Một phần |
36 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Một phần |
37 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một phần |
38 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một phần |
39 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Một phần |
40 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | Một phần |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội | Một phần |
43 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
44 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
45 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | Một phần |
46 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | Một phần |
47 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án | Một phần |
48 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | Một phần |
49 | Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển | Một phần |
50 | Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | Một phần |
51 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư | Một phần |
52 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư | Một phần |
53 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | Một phần |
54 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | Một phần |
55 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một phần |
56 | Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
57 | Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
58 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án | Một phần |
59 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật | Một phần |
60 | Phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật | Một phần |
61 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình | Một phần |
62 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án | Một phần |
63 | Thẩm định thiết kế thi công và dự toán | Một phần |
64 | Trình phê duyệt dự án | Một phần |
65 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toán | Một phần |
66 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Một phần |
67 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | Một phần |
68 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
69 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Một phần |
70 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Một phần |
71 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Một phần |
72 | Xác nhận chuyên gia | Một phần |
Giám định tư pháp (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
73 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Một phần |
Lao động thương binh và xã hội (44 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
74 | Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Toàn trình |
75 | Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo | Một phần |
76 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Một phần |
77 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
78 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
79 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
80 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
81 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
82 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
83 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
84 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Một phần |
85 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Một phần |
86 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
87 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
88 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
89 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh | Một phần |
90 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
91 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Một phần |
92 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Một phần |
93 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
94 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Một phần |
95 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Một phần |
96 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Một phần |
97 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Một phần |
98 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
99 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
100 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Một phần |
101 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
102 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
103 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
104 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Một phần |
105 | Thủ tục Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Một phần |
106 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | Một phần |
107 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | Một phần |
108 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | Một phần |
109 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | Một phần |
110 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Một phần |
111 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | Một phần |
112 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Một phần |
113 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
114 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
115 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
116 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
117 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
Giáo dục và đào tạo (29 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
118 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | Một phần |
119 | Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Toàn trình |
120 | Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Toàn trình |
121 | Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Toàn trình |
122 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | Toàn trình |
123 | Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | Một phần |
124 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | Toàn trình |
125 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | Toàn trình |
126 | Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại | Toàn trình |
127 | Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Toàn trình |
128 | Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật | Một phần |
129 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | Một phần |
130 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | Toàn trình |
131 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | Một phần |
132 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên | Một phần |
133 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Toàn trình |
134 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
135 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
136 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Một phần |
137 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
138 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Một phần |
139 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Một phần |
140 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
141 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | Một phần |
142 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Toàn trình |
143 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Một phần |
144 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Một phần |
145 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Một phần |
146 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Một phần |
Văn hóa thể thao (27 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
147 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Một phần |
148 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Toàn trình |
149 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Một phần |
150 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Một phần |
151 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Một phần |
152 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Một phần |
153 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Một phần |
154 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
155 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Toàn trình |
156 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Toàn trình |
157 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Toàn trình |
158 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Một phần |
159 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Một phần |
160 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Một phần |
161 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Một phần |
162 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Một phần |
163 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Một phần |
164 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Một phần |
165 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) | Một phần |
166 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Một phần |
167 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Một phần |
168 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Một phần |
169 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
170 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
171 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
172 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Một phần |
173 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Một phần |
Y tế (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
174 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/tỉnh phố | Một phần |
Khoa học công nghệ (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
175 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | Toàn trình |
176 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | Toàn trình |
177 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | Toàn trình |
178 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Toàn trình |
179 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) | Toàn trình |
Ngoại vụ (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
180 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Toàn trình |
181 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Toàn trình |
182 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Toàn trình |
183 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Toàn trình |
Nội vụ (77 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
184 | THỦ HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP HUYỆN). | Một phần |
185 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM TRONG ĐỊA BÀN MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
186 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh) | Một phần |
187 | THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) | Một phần |
188 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) | Một phần |
189 | Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh) | Một phần |
190 | THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC TIẾP NHẬN TÀI TRỢ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI ĐỂ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO; SỬA CHỮA, CẢI TẠO, NÂNG CẤP, XÂY DỰNG MỚI CƠ SỞ TÔN GIÁO; TỔ CHỨC CÁC NGHI LỄ TÔN GIÁO HOẶC CUỘC LỄ TÔN GIÁO; XUẤT BẢN, NHẬP KHẨU KINH SÁCH, VĂN HÓA PHẨM TÔN GIÁO, ĐỒ DÙNG TÔN GIÁO CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | Một phần |
191 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) | Một phần |
192 | THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) | Một phần |
193 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM ĐẾN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁC (CẤP TỈNH) | Một phần |
194 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | Một phần |
195 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | Một phần |
196 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | Một phần |
197 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích | Một phần |
198 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Một phần |
199 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnh | Một phần |
200 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | Một phần |
201 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | Một phần |
202 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Một phần |
203 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | Một phần |
204 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | Một phần |
205 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | Một phần |
206 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của hiến chương | Một phần |
207 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Một phần |
208 | Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Một phần |
209 | Thủ tục sáp nhập, chia tách giáo dục thường xuyên | Một phần |
210 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Một phần |
211 | Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Một phần |
212 | Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Một phần |
213 | Thủ tục cho phép thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) | Một phần |
214 | Thủ tục tự giải thể đối với hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) | Một phần |
215 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức | Một phần |
216 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | Một phần |
217 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Một phần |
218 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Một phần |
219 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Toàn trình |
220 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần |
221 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần |
222 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) | Một phần |
223 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | Một phần |
224 | Thủ tục tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế | Toàn trình |
225 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | Một phần |
226 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Một phần |
227 | Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập” | Một phần |
228 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập | Một phần |
229 | Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do UBND tỉnh quyết định” | Một phần |
230 | Thủ tục tuyển dụng công chức | Một phần |
231 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Một phần |
232 | Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Một phần |
233 | Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Một phần |
234 | Thủ tục “Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh” | Một phần |
235 | Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh” | Một phần |
236 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Một phần |
237 | Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | Một phần |
238 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Một phần |
239 | Đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | Một phần |
240 | Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | Một phần |
241 | Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Một phần |
242 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | Một phần |
243 | Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện đặt văn phòng đại diện | Một phần |
244 | Đề nghị cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | Một phần |
245 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ mới thành lập) | Một phần |
246 | Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 nhiệm kỳ) | Một phần |
247 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | Một phần |
248 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) | Một phần |
249 | Đề nghị hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | Một phần |
250 | Đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | Một phần |
251 | Đề nghị đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | Một phần |
252 | Đề nghị tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | Một phần |
253 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Một phần |
254 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong tỉnh | Một phần |
255 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong tỉnh | Một phần |
256 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần |
257 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Một phần |
258 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh) | Một phần |
259 | Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân | Một phần |
260 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | Một phần |
Tư pháp (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
261 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Một phần |
262 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Một phần |
263 | Thành lập Văn phòng công chứng | Một phần |
264 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Một phần |
265 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Một phần |
266 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Một phần |
267 | Thành lập Hội công chứng viên | Một phần |
268 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Một phần |
269 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Một phần |
270 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | Một phần |
271 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Một phần |
272 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Một phần |
Giao thông (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
273 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Một phần |
274 | Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác | Một phần |
275 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | Một phần |
276 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | Một phần |
277 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | Một phần |
Nông nghiệp (48 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
278 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức | Một phần |
279 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | Một phần |
280 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | Một phần |
281 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | Một phần |
282 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Toàn trình |
283 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Toàn trình |
284 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Một phần |
285 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Một phần |
286 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
287 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
288 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
289 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
290 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Một phần |
291 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý | Một phần |
292 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
293 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Toàn trình |
294 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | Một phần |
295 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Một phần |
296 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Một phần |
297 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Một phần |
298 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | Một phần |
299 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Một phần |
300 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | Một phần |
301 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Một phần |
302 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
303 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
304 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
305 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
306 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
307 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Toàn trình |
308 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội | Toàn trình |
309 | Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm | Toàn trình |
310 | Tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Toàn trình |
311 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Toàn trình |
312 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | Một phần |
313 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Một phần |
314 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | Một phần |
315 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
316 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
317 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
318 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
319 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. | Một phần |
320 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Một phần |
321 | Công nhận nghề truyền thống | Một phần |
322 | Công nhận làng nghề | Một phần |
323 | Công nhận làng nghề truyền thống | Một phần |
324 | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | Một phần |
325 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | Một phần |
Tài chính (21 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
326 | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm A | Một phần |
327 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | Một phần |
328 | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm B | Một phần |
329 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Một phần |
330 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Một phần |
331 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Một phần |
332 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư | Một phần |
333 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Một phần |
334 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Một phần |
335 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Một phần |
336 | Quyết định bán tài sản công | Một phần |
337 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Một phần |
338 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Một phần |
339 | Quyết định thanh lý tài sản công | Một phần |
340 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | Một phần |
341 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | Một phần |
342 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Một phần |
343 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Một phần |
344 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Một phần |
345 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
346 | Phê duyệt Phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | Một phần |
Tài nguyên môi trường (89 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
347 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) | Một phần |
348 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
349 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Một phần |
350 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Một phần |
351 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Một phần |
352 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước | Một phần |
353 | Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
354 | Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
355 | Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án | Một phần |
356 | Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | Một phần |
357 | Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | Một phần |
358 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | Một phần |
359 | Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức | Một phần |
360 | Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất | Một phần |
361 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất | Một phần |
362 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài | Một phần |
363 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Một phần |
364 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Một phần |
365 | Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | Một phần |
366 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | Một phần |
367 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | Một phần |
368 | Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất | Một phần |
369 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước | Một phần |
370 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) | Một phần |
371 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | Một phần |
372 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | Một phần |
373 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm | Một phần |
374 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Một phần |
375 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
376 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
377 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) | Một phần |
378 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Một phần |
379 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Một phần |
380 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
381 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
382 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
383 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | Một phần |
384 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
385 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
386 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
387 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
388 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
389 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
390 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | Một phần |
391 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai khoáng sản thác | Một phần |
392 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Một phần |
393 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Một phần |
394 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm | Một phần |
395 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm | Một phần |
396 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) | Một phần |
397 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | Một phần |
398 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Một phần |
399 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Một phần |
400 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm | Một phần |
401 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Một phần |
402 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Một phần |
403 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | Một phần |
404 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) | Một phần |
405 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Một phần |
406 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện | Một phần |
407 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | Một phần |
408 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Một phần |
409 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Một phần |
410 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Một phần |
411 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Một phần |
412 | Giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Một phần |
413 | Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển | Một phần |
414 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) | Một phần |
415 | Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) | Một phần |
416 | Thủ tục thu hồi khu vực biển | Một phần |
417 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Một phần |
418 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Một phần |
419 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | Một phần |
420 | Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | Một phần |
421 | Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh) | Một phần |
422 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Toàn trình |
423 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Toàn trình |
424 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | Toàn trình |
425 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Toàn trình |
426 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Một phần |
427 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) | Toàn trình |
428 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) | Toàn trình |
429 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | Toàn trình |
430 | Cấp giấy phép môi trường | Toàn trình |
431 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Toàn trình |
432 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Toàn trình |
433 | Cấp lại giấy phép môi trường | Toàn trình |
434 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) | Toàn trình |
435 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) | Toàn trình |
Xây dựng (26 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
436 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | Một phần |
437 | Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công | Một phần |
438 | Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Một phần |
439 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở | Một phần |
440 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công | Một phần |
441 | Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công | Một phần |
442 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | Một phần |
443 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở | Một phần |
444 | Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương | Một phần |
445 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | Một phần |
446 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | Một phần |
447 | Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công | Một phần |
448 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Một phần |
449 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Một phần |
450 | Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công | Một phần |
451 | Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
452 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) | Một phần |
453 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) | Một phần |
454 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | Toàn trình |
455 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | Toàn trình |
456 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Một phần |
457 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Một phần |
458 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Một phần |
459 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Một phần |
460 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | Một phần |
461 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | Toàn trình |
Du lịch (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
462 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | Toàn trình |
463 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Toàn trình |