Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực "Lâm nghiệp" - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (22 thủ tục)

Lĩnh vực "Lâm nghiệp" (22 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừngMột phần
2Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lýMột phần
3Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lýMột phần
4Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừngMột phần
5Quyết định giao rừng cho tổ chứcMột phần
6Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chứcMột phần
7Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khácMột phần
8Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnhMột phần
9Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phươngMột phần
10Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lýMột phần
11Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lýMột phần
12Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)Một phần
13Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chứcMột phần
14Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thếMột phần
15Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗToàn trình
16Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thếMột phần
17Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệpMột phần
18Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệpMột phần
19Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khácMột phần
20Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừngMột phần
21Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITESToàn trình
22Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tưMột phần