Lĩnh vực "Đường thủy nội địa" (48 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Một phần |
2 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | Một phần |
3 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | Một phần |
4 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | Một phần |
5 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | Một phần |
6 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Toàn trình |
7 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Một phần |
8 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Một phần |
9 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Một phần |
10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Toàn trình |
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Toàn trình |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Một phần |
13 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Một phần |
14 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Một phần |
15 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | Một phần |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Một phần |
17 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Một phần |
18 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Một phần |
19 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Một phần |
20 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Toàn trình |
21 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa | Một phần |
22 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa | Một phần |
23 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | Một phần |
24 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Một phần |
25 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Một phần |
26 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Một phần |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Một phần |
28 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Toàn trình |
29 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Toàn trình |
30 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Toàn trình |
31 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | Một phần |
32 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | Toàn trình |
33 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | Một phần |
34 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Một phần |
35 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Một phần |
36 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Toàn trình |
37 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Toàn trình |
38 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | Một phần |
39 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | Một phần |
40 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Toàn trình |
41 | Thiết lập khu neo đậu | Một phần |
42 | Công bố hoạt động khu neo đậu | Một phần |
43 | Công bố đóng khu neo đậu | Toàn trình |
44 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | Một phần |
45 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Một phần |
46 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Một phần |
47 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Một phần |
48 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | Toàn trình |