Lĩnh vực "Đường bộ" (74 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Toàn trình |
2 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | Toàn trình |
3 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | Toàn trình |
4 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác | Toàn trình |
5 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động | Một phần |
6 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 | Một phần |
7 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Toàn trình |
8 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Toàn trình |
9 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Toàn trình |
10 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | Toàn trình |
11 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
12 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Toàn trình |
13 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Toàn trình |
14 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
15 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
16 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
17 | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
18 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Toàn trình |
19 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Một phần |
20 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Một phần |
21 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Toàn trình |
22 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Một phần |
23 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Một phần |
24 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Một phần |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | Một phần |
26 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Toàn trình |
27 | Đăng ký khai thác tuyến. | Toàn trình |
28 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Toàn trình |
29 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Toàn trình |
30 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Toàn trình |
31 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Toàn trình |
32 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
33 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Một phần |
34 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | Một phần |
35 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Toàn trình |
36 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Toàn trình |
38 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
39 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Toàn trình |
40 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
42 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Toàn trình |
43 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Toàn trình |
44 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Một phần |
45 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Toàn trình |
46 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Toàn trình |
47 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
48 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Toàn trình |
49 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Toàn trình |
50 | Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác | Một phần |
51 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Toàn trình |
52 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác | Một phần |
53 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Toàn trình |
54 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác. | Một phần |
55 | Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ. | Một phần |
56 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Toàn trình |
57 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | Toàn trình |
58 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Toàn trình |
59 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Một phần |
60 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | Toàn trình |
61 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Toàn trình |
62 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
63 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
64 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
65 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Toàn trình |
66 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Toàn trình |
67 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Toàn trình |
68 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | Toàn trình |
69 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | Toàn trình |
70 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
71 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Toàn trình |
72 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Toàn trình |
73 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
74 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |