Lĩnh vực "Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã " (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | Toàn trình |
4 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Toàn trình |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Toàn trình |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Toàn trình |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Toàn trình |
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Toàn trình |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Toàn trình |
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Toàn trình |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Toàn trình |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Toàn trình |
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Toàn trình |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Toàn trình |
16 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Toàn trình |
17 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Toàn trình |