Lĩnh vực "Kế hoạch và Đầu tư" (46 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (do Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện nộp hồ sơ) | Toàn trình |
2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | Một phần |
3 | Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Một phần |
4 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm B) | Một phần |
5 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C) | Một phần |
6 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B) | Một phần |
7 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm C) | Một phần |
8 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Một phần |
9 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Một phần |
10 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Một phần |
11 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một phần |
12 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một phần |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | Một phần |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Một phần |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội | Một phần |
17 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
18 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
19 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | Một phần |
20 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | Một phần |
21 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án | Một phần |
22 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | Một phần |
23 | Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển | Một phần |
24 | Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | Một phần |
25 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư | Một phần |
26 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư | Một phần |
27 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | Một phần |
28 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | Một phần |
29 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Một phần |
30 | Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Một phần |
31 | Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
32 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án | Một phần |
33 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật | Một phần |
34 | Phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật | Một phần |
35 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình | Một phần |
36 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án | Một phần |
37 | Thẩm định thiết kế thi công và dự toán | Một phần |
38 | Trình phê duyệt dự án | Một phần |
39 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toán | Một phần |
40 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Một phần |
41 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | Một phần |
42 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Một phần |
43 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Một phần |
44 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Một phần |
45 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Một phần |
46 | Xác nhận chuyên gia | Một phần |