Lĩnh vực "Giáo dục và đào tạo" (27 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
2 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Một phần |
3 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Một phần |
4 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
5 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Một phần |
6 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | Một phần |
7 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Một phần |
8 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
9 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Một phần |
10 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Một phần |
11 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
12 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | Một phần |
13 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Một phần |
14 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Một phần |
15 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Một phần |
16 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Toàn trình |
17 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Toàn trình |
18 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Một phần |
19 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Một phần |
20 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Một phần |
21 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Một phần |
22 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | Một phần |
23 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
24 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Một phần |
25 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Một phần |
26 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Một phần |
27 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Một phần |