Đường bộ (76 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động | Một phần |
2 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 | Một phần |
3 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Toàn trình |
4 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Một phần |
5 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Toàn trình |
6 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | Toàn trình |
7 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Một phần |
8 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác | Toàn trình |
9 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | Toàn trình |
10 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | Toàn trình |
11 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Toàn trình |
12 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | Toàn trình |
13 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
14 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Toàn trình |
15 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Toàn trình |
16 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
17 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
18 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
19 | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
20 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Toàn trình |
21 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Một phần |
22 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Một phần |
23 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Toàn trình |
24 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Một phần |
25 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Một phần |
26 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Một phần |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | Một phần |
28 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Toàn trình |
29 | Đăng ký khai thác tuyến. | Toàn trình |
30 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Toàn trình |
31 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Toàn trình |
32 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Toàn trình |
33 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Toàn trình |
34 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
35 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Một phần |
36 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | Một phần |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Toàn trình |
38 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Toàn trình |
40 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
41 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Toàn trình |
42 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
43 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
44 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Toàn trình |
45 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Toàn trình |
46 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Một phần |
47 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Toàn trình |
48 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Toàn trình |
49 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
50 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Toàn trình |
51 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Toàn trình |
52 | Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác | Một phần |
53 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Toàn trình |
54 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác | Một phần |
55 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Toàn trình |
56 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác. | Một phần |
57 | Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ. | Một phần |
58 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Toàn trình |
59 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | Toàn trình |
60 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Toàn trình |
61 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Một phần |
62 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | Toàn trình |
63 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Toàn trình |
64 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
65 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
66 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
67 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Toàn trình |
68 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Toàn trình |
69 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Toàn trình |
70 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | Toàn trình |
71 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | Toàn trình |
72 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
73 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Toàn trình |
74 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Toàn trình |
75 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
76 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
Đường thủy nội địa (37 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
77 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | Toàn trình |
78 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | Toàn trình |
79 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | Toàn trình |
80 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | Toàn trình |
81 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Toàn trình |
82 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Một phần |
83 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Một phần |
84 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Một phần |
85 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Toàn trình |
86 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Toàn trình |
87 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Một phần |
88 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Một phần |
89 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Một phần |
90 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | Toàn trình |
91 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Một phần |
92 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Một phần |
93 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Toàn trình |
94 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
95 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
96 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | Toàn trình |
97 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Toàn trình |
98 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Toàn trình |
99 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | Toàn trình |
100 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | Toàn trình |
101 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | Toàn trình |
102 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Toàn trình |
103 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Toàn trình |
104 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Toàn trình |
105 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | Toàn trình |
106 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | Toàn trình |
107 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Toàn trình |
108 | Thiết lập khu neo đậu | Một phần |
109 | Công bố hoạt động khu neo đậu | Toàn trình |
110 | Công bố đóng khu neo đậu | Toàn trình |
111 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | Toàn trình |
112 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Toàn trình |
113 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | Toàn trình |
Du lịch (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
114 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Toàn trình |
115 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Toàn trình |
116 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Toàn trình |
Đường sắt (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
117 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | Toàn trình |
118 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | Một phần |
119 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | Toàn trình |
120 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | Toàn trình |
Thuế (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
121 | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu | Toàn trình |
122 | Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ | Toàn trình |
123 | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ | Toàn trình |
124 | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | Toàn trình |
125 | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên | Toàn trình |
Khác (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
126 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Toàn trình |
127 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng | Toàn trình |
128 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | Toàn trình |
Hàng hải (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
129 | Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo | Một phần |
130 | Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ | Một phần |
131 | Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương | Một phần |
132 | Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển | Một phần |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa - Cấp huyện (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
133 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Một phần |
134 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Toàn trình |
135 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Toàn trình |
136 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Toàn trình |
137 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Toàn trình |
138 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Toàn trình |
139 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Toàn trình |
140 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Toàn trình |
141 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Một phần |
142 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Một phần |
143 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Toàn trình |
144 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Toàn trình |