Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Giao thông Vận tải" (122 thủ tục)

Đường bộ (68 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộMột phần
2Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộMột phần
3Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xãToàn trình
4Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơMột phần
5Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấpToàn trình
6Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt NamToàn trình
7Cấp mới Giấy phép lái xeMột phần
8Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạoMột phần
9Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộMột phần
10Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụngMột phần
11Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạoMột phần
12Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tôMột phần
13Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạoMột phần
14Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khácToàn trình
15Cấp Giấy phép xe tập láiMột phần
16Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xeMột phần
17Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt độngMột phần
18Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt độngMột phần
19Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)Toàn trình
20Đăng ký khai thác tuyến.Toàn trình
21Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và LàoToàn trình
22Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và LàoToàn trình
23Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tôToàn trình
24Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụngToàn trình
25Cấp lại Giấy phép lái xeMột phần
26Công bố đưa bến xe khách vào khai thácMột phần
27Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thácMột phần
28Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùngToàn trình
29Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùngMột phần
30Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mấtMột phần
31Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạnMột phần
32Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngToàn trình
33Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đếnMột phần
34Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầuMột phần
35Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấpToàn trình
36Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấpToàn trình
37Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phươngMột phần
38Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộToàn trình
39Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùngToàn trình
40Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phốMột phần
41Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của LàoMột phần
42Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tảiMột phần
43Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộMột phần
44Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏngToàn trình
45Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thácMột phần
46Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)Toàn trình
47Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác.Một phần
48Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ.Một phần
49Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xãToàn trình
50Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tảiToàn trình
51Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thácMột phần
52Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấpToàn trình
53Cấp lại Giấy phép xe tập láiMột phần
54Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)Toàn trình
55Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giớiMột phần
56Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
57Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
58Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
59Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và CampuchiaToàn trình
60Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và CampuchiaToàn trình
61Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMSMột phần
62Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của CampuchiaMột phần
63Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, CampuchiaMột phần
64Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
65Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và LàoToàn trình
66Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và LàoToàn trình
67Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
68Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
Đường thủy nội địa (48 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
69Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
70Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địaMột phần
71Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địaMột phần
72Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địaMột phần
73Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thôngMột phần
74Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tôToàn trình
75Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địaMột phần
76Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địaMột phần
77Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuậtMột phần
78Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnToàn trình
79Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khácToàn trình
80Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiệnMột phần
81Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địaMột phần
82Công bố hoạt động cảng thủy nội địaMột phần
83Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địaMột phần
84Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địaMột phần
85Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địaMột phần
86Công bố hoạt động bến thủy nội địaMột phần
87Công bố lại hoạt động bến thủy nội địaMột phần
88Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnToàn trình
89Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địaMột phần
90Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địaMột phần
91Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hảiMột phần
92Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sátMột phần
93Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sátMột phần
94Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầuMột phần
95Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
96Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên mônToàn trình
97Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcToàn trình
98Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiệnToàn trình
99Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phươngMột phần
100Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụngToàn trình
101Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùngMột phần
102Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địaMột phần
103Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địaMột phần
104Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậuToàn trình
105Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địaToàn trình
106Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địaMột phần
107Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địaMột phần
108Công bố đóng cảng, bến thủy nội địaToàn trình
109Thiết lập khu neo đậuMột phần
110Công bố hoạt động khu neo đậuMột phần
111Công bố đóng khu neo đậuToàn trình
112Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địaMột phần
113Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chínhMột phần
114Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chínhMột phần
115Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoàiMột phần
116Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địaToàn trình
Du lịch (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
117Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịchToàn trình
118Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịchToàn trình
119Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịchToàn trình
Đường sắt (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
120Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắtMột phần
121Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắtMột phần
122Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắtToàn trình