Thủ tục hành chính thuộc đơn vị "Sở Giao thông Vận tải" (144 thủ tục)

Đường bộ (76 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
1Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt độngMột phần
2Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2Một phần
3Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộToàn trình
4Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thácMột phần
5Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thácToàn trình
6Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốcToàn trình
7Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thácMột phần
8Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thácToàn trình
9Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lýToàn trình
10Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùngToàn trình
11Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộToàn trình
12Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộToàn trình
13Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
14Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấpToàn trình
15Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt NamToàn trình
16Cấp mới Giấy phép lái xeKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
17Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạoKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
18Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
19Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụngKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
20Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạoToàn trình
21Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tôMột phần
22Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạoMột phần
23Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khácToàn trình
24Cấp Giấy phép xe tập láiMột phần
25Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xeMột phần
26Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt độngMột phần
27Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt độngMột phần
28Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)Toàn trình
29Đăng ký khai thác tuyến.Toàn trình
30Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và LàoToàn trình
31Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và LàoToàn trình
32Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tôToàn trình
33Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụngToàn trình
34Cấp lại Giấy phép lái xeKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
35Công bố đưa bến xe khách vào khai thácMột phần
36Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thácMột phần
37Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùngToàn trình
38Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùngKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
39Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mấtToàn trình
40Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạnKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
41Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngToàn trình
42Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đếnKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
43Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầuKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
44Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấpToàn trình
45Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấpToàn trình
46Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phươngMột phần
47Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộToàn trình
48Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùngToàn trình
49Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phốKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
50Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của LàoToàn trình
51Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tảiToàn trình
52Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thácMột phần
53Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏngToàn trình
54Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thácMột phần
55Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)Toàn trình
56Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác.Một phần
57Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ.Một phần
58Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tảiToàn trình
59Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thácToàn trình
60Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấpToàn trình
61Cấp lại Giấy phép xe tập láiMột phần
62Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)Toàn trình
63Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giớiToàn trình
64Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
65Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
66Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
67Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và CampuchiaToàn trình
68Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và CampuchiaToàn trình
69Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMSToàn trình
70Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của CampuchiaToàn trình
71Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, CampuchiaToàn trình
72Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
73Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và LàoToàn trình
74Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và LàoToàn trình
75Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
76Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và CampuchiaToàn trình
Đường thủy nội địa (37 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
77Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địaToàn trình
78Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địaToàn trình
79Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địaToàn trình
80Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thôngToàn trình
81Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tôToàn trình
82Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địaMột phần
83Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địaMột phần
84Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuậtMột phần
85Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnToàn trình
86Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khácToàn trình
87Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiệnMột phần
88Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địaMột phần
89Công bố hoạt động cảng thủy nội địaMột phần
90Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địaToàn trình
91Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địaMột phần
92Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địaMột phần
93Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiệnToàn trình
94Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địaKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
95Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địaKhông đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến
96Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hảiToàn trình
97Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên mônToàn trình
98Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiệnToàn trình
99Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phươngToàn trình
100Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụngToàn trình
101Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùngToàn trình
102Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địaToàn trình
103Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậuToàn trình
104Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địaToàn trình
105Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địaToàn trình
106Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địaToàn trình
107Công bố đóng cảng, bến thủy nội địaToàn trình
108Thiết lập khu neo đậuMột phần
109Công bố hoạt động khu neo đậuToàn trình
110Công bố đóng khu neo đậuToàn trình
111Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địaToàn trình
112Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoàiToàn trình
113Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địaToàn trình
Du lịch (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
114Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịchToàn trình
115Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịchToàn trình
116Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịchToàn trình
Đường sắt (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
117Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắtToàn trình
118Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)Một phần
119Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắtToàn trình
120Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắtToàn trình
Thuế (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
121Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệuToàn trình
122Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộToàn trình
123Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộToàn trình
124Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộpToàn trình
125Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lênToàn trình
Khác (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
126Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phépToàn trình
127Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏngToàn trình
128Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểmToàn trình
Hàng hải (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
129Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảoMột phần
130Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờMột phần
131Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phươngMột phần
132Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biểnMột phần
Lĩnh vực Đường thủy nội địa - Cấp huyện (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcMức độ
133Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
134Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địaToàn trình
135Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chínhToàn trình
136Công bố hoạt động bến thủy nội địaToàn trình
137Công bố lại hoạt động bến thủy nội địaToàn trình
138Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chínhToàn trình
139Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sátToàn trình
140Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sátToàn trình
141Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầuMột phần
142Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcMột phần
143Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nướcToàn trình
144Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địaToàn trình