Đường bộ (68 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Một phần |
2 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | Một phần |
3 | Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | Toàn trình |
4 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | Một phần |
5 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Toàn trình |
6 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Toàn trình |
7 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Một phần |
8 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | Một phần |
9 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Một phần |
10 | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng | Một phần |
11 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Một phần |
12 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Một phần |
13 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Một phần |
14 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Toàn trình |
15 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Một phần |
16 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Một phần |
17 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Một phần |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | Một phần |
19 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Toàn trình |
20 | Đăng ký khai thác tuyến. | Toàn trình |
21 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Toàn trình |
22 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Toàn trình |
23 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Toàn trình |
24 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Toàn trình |
25 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Một phần |
26 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Một phần |
27 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | Một phần |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Toàn trình |
29 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Một phần |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | Một phần |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Một phần |
32 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Toàn trình |
33 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | Một phần |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Một phần |
35 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Toàn trình |
36 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Toàn trình |
37 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Một phần |
38 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Toàn trình |
39 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Toàn trình |
40 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | Một phần |
41 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Một phần |
42 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Một phần |
43 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | Một phần |
44 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Toàn trình |
45 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác | Một phần |
46 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Toàn trình |
47 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác. | Một phần |
48 | Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ. | Một phần |
49 | Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã | Toàn trình |
50 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Toàn trình |
51 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | Một phần |
52 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Toàn trình |
53 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Một phần |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | Toàn trình |
55 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Một phần |
56 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
57 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
58 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
59 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Toàn trình |
60 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Toàn trình |
61 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Một phần |
62 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | Một phần |
63 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | Một phần |
64 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
65 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Toàn trình |
66 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Toàn trình |
67 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
68 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình |
Đường thủy nội địa (48 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
69 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Một phần |
70 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | Một phần |
71 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | Một phần |
72 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | Một phần |
73 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | Một phần |
74 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Toàn trình |
75 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Một phần |
76 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Một phần |
77 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Một phần |
78 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Toàn trình |
79 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Toàn trình |
80 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Một phần |
81 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Một phần |
82 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Một phần |
83 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | Một phần |
84 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Một phần |
85 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Một phần |
86 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Một phần |
87 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Một phần |
88 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Toàn trình |
89 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa | Một phần |
90 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa | Một phần |
91 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | Một phần |
92 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Một phần |
93 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Một phần |
94 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Một phần |
95 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Một phần |
96 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Toàn trình |
97 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Toàn trình |
98 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Toàn trình |
99 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | Một phần |
100 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | Toàn trình |
101 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | Một phần |
102 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Một phần |
103 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Một phần |
104 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Toàn trình |
105 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Toàn trình |
106 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | Một phần |
107 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | Một phần |
108 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Toàn trình |
109 | Thiết lập khu neo đậu | Một phần |
110 | Công bố hoạt động khu neo đậu | Một phần |
111 | Công bố đóng khu neo đậu | Toàn trình |
112 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | Một phần |
113 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Một phần |
114 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Một phần |
115 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Một phần |
116 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | Toàn trình |
Du lịch (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
117 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Toàn trình |
118 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Toàn trình |
119 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Toàn trình |
Đường sắt (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
120 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | Một phần |
121 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | Một phần |
122 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | Toàn trình |