Dân quân tự vệ - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết. | Một phần |
2 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết | Một phần |
Nghĩa vụ quân sự - Cấp xã (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
3 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu | Một phần |
4 | Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị | Một phần |
5 | Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung | Một phần |
6 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | Một phần |
7 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | Một phần |
8 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng | Một phần |
9 | Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến. | Một phần |
Bảo hiểm xã hội - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
10 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ. | Một phần |
Chính sách - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
11 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Một phần |
Bảo hiểm xã hội (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
12 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ | Một phần |
Lĩnh vực Động viên quân đội (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
13 | Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân). | Một phần |