Quốc tịch (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | Một phần |
2 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Một phần |
3 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Một phần |
4 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Một phần |
5 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Một phần |
Luật sư (18 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
6 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Một phần |
7 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | Một phần |
8 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi | Một phần |
9 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Toàn trình |
10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Một phần |
11 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Một phần |
12 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Một phần |
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Toàn trình |
14 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Một phần |
15 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Toàn trình |
16 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Một phần |
17 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
18 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Một phần |
19 | Hợp nhất công ty luật | Một phần |
20 | Sáp nhập công ty luật | Một phần |
21 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Một phần |
22 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | Một phần |
23 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | Một phần |
Nuôi con nuôi (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
24 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Toàn trình |
25 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Một phần |
26 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Một phần |
27 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | Một phần |
28 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | Một phần |
Chứng thực (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
29 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Một phần |
Công chứng (23 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
30 | Bổ nhiệm công chứng viên | Một phần |
31 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | Toàn trình |
32 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | Một phần |
33 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Toàn trình |
34 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Toàn trình |
35 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Một phần |
36 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Toàn trình |
37 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Toàn trình |
38 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Một phần |
39 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Một phần |
40 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Một phần |
41 | Thành lập Hội công chứng viên | Một phần |
42 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | Một phần |
43 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Một phần |
44 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Một phần |
45 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Một phần |
46 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Một phần |
47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Một phần |
48 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Một phần |
49 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Một phần |
50 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Một phần |
51 | Thành lập Văn phòng công chứng | Một phần |
52 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | Toàn trình |
Trợ giúp pháp lý (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
53 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | Một phần |
54 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Một phần |
55 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Một phần |
56 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | Một phần |
57 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Một phần |
58 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Một phần |
59 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Một phần |
60 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Một phần |
61 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Một phần |
62 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Một phần |
63 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Một phần |
64 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | Một phần |
Lý lịch tư pháp (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
65 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Toàn trình |
66 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Toàn trình |
67 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Toàn trình |
Hộ tịch (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
68 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | Toàn trình |
69 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Toàn trình |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
70 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Một phần |
71 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Toàn trình |
72 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Toàn trình |
73 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Toàn trình |
74 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Toàn trình |
Bồi thường nhà nước (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
75 | Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) | Một phần |
76 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) | Một phần |
77 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) | Một phần |
Trọng tài thương mại (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
78 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
79 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Toàn trình |
80 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Một phần |
81 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Một phần |
82 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
83 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | Toàn trình |
Tư vấn pháp luật (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
84 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Một phần |
85 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Toàn trình |
86 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Một phần |
87 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Một phần |
88 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Một phần |
89 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Một phần |
Giám định tư pháp (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
90 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Một phần |
91 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Một phần |
92 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Một phần |
93 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh | Một phần |
94 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | Một phần |
95 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Toàn trình |
96 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | Một phần |
Đấu giá tài sản (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
97 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | Một phần |
98 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | Một phần |
99 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Một phần |
100 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Toàn trình |
101 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Một phần |
102 | Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến | Một phần |
103 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | Một phần |
104 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Toàn trình |
105 | Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng | Một phần |
Hòa giải thương mại (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
106 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Một phần |
107 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) | Một phần |
108 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | Một phần |
109 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Một phần |
110 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
111 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh) | Toàn trình |
112 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | Một phần |
113 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
114 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) | Toàn trình |
Thừa phát lại (16 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
115 | Bổ nhiệm Thừa phát lại | Một phần |
116 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) | Một phần |
117 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | Một phần |
118 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Toàn trình |
119 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Toàn trình |
120 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Một phần |
121 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | Một phần |
122 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Một phần |
123 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Một phần |
124 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Một phần |
125 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Một phần |
126 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Một phần |
127 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Một phần |
128 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Một phần |
129 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Một phần |
130 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Một phần |
Chứng thực - Cấp huyện (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
131 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Một phần |
132 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Một phần |
133 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Một phần |
134 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Một phần |
135 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Một phần |
136 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Một phần |
137 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Một phần |
138 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Một phần |
139 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Một phần |
140 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Một phần |
141 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Một phần |
142 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Một phần |
Hộ tịch - Cấp huyện (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
143 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Một phần |
144 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Một phần |
145 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Một phần |
146 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Một phần |
147 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Một phần |
148 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Một phần |
149 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Một phần |
150 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | Một phần |
151 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Một phần |
152 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Một phần |
153 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Một phần |
154 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Một phần |
155 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Một phần |
156 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Một phần |
157 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Một phần |
158 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Toàn trình |
159 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | Toàn trình |
Bồi thường nhà nước - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
160 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | Một phần |
161 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | Một phần |
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ (Văn phòng Chính phủ) - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
162 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | Toàn trình |
163 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Toàn trình |
Nuôi con nuôi - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
164 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Một phần |
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ (Văn phòng Chính phủ) - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
165 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | Toàn trình |
166 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Toàn trình |
Chứng thực - Cấp xã (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
167 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Toàn trình |
168 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Một phần |
169 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Một phần |
170 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Một phần |
171 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Một phần |
172 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Một phần |
173 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Một phần |
174 | Thủ tục chứng thực di chúc | Một phần |
175 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Một phần |
176 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Một phần |
177 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Một phần |
Hộ tịch - Cấp xã (23 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
178 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Một phần |
179 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia) | Một phần |
180 | Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng | Một phần |
181 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Một phần |
182 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Một phần |
183 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Một phần |
184 | Thủ tục đăng ký khai tử | Một phần |
185 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Một phần |
186 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Một phần |
187 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Một phần |
188 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần |
189 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần |
190 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần |
191 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Một phần |
192 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Một phần |
193 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Một phần |
194 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Một phần |
195 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Một phần |
196 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Một phần |
197 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Một phần |
198 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Một phần |
199 | Đăng ký lại khai tử | Một phần |
200 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Toàn trình |
Nuôi con nuôi - Cấp xã (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
201 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Toàn trình |
202 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Một phần |
203 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Một phần |
Phổ biến giáo dục pháp luật - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
204 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Một phần |
205 | Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật | Một phần |
Bồi thường nhà nước - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
206 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | Một phần |
Hòa giải cơ sở - Cấp xã (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
207 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Một phần |
208 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Một phần |
209 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Một phần |
210 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Một phần |