Quốc tịch (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Nhập quốc tịch Việt Nam | 4 |
2 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 4 |
3 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 4 |
4 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 4 |
5 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 4 |
Luật sư (18 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
6 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 4 |
7 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | 4 |
8 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi | 4 |
9 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 4 |
10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 4 |
11 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 4 |
12 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 4 |
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 4 |
14 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 4 |
15 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 4 |
16 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 4 |
17 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
18 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 4 |
19 | Hợp nhất công ty luật | 4 |
20 | Sáp nhập công ty luật | 4 |
21 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 4 |
22 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | 4 |
23 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | 4 |
Nuôi con nuôi (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
24 | Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | 4 |
25 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 4 |
26 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 4 |
27 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 4 |
28 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | 4 |
Chứng thực (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
29 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 4 |
Công chứng (23 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
30 | Bổ nhiệm công chứng viên | 4 |
31 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | 4 |
32 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 4 |
33 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 4 |
34 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 4 |
35 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 4 |
36 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 4 |
37 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 4 |
38 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 4 |
39 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 4 |
40 | Thành lập Hội công chứng viên | 4 |
41 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | 4 |
42 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 4 |
43 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 4 |
44 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 4 |
45 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 4 |
46 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 4 |
47 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 4 |
48 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | 4 |
49 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 4 |
50 | Thành lập Văn phòng công chứng | 4 |
51 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | 4 |
52 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | 4 |
Trợ giúp pháp lý (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
53 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | 4 |
54 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 4 |
55 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 4 |
56 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 4 |
57 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 4 |
58 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 4 |
59 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 4 |
60 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 4 |
61 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | 4 |
62 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 4 |
63 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | 4 |
64 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | 4 |
Lý lịch tư pháp (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
65 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 4 |
66 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 4 |
67 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | 4 |
Hộ tịch (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
68 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | 4 |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
69 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 4 |
70 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 4 |
71 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 4 |
72 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 4 |
73 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 4 |
Bồi thường nhà nước (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
74 | Thủ tục phục hồi danh dự | 4 |
75 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) | 4 |
76 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) | 4 |
Trọng tài thương mại (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
77 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
78 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 4 |
79 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 4 |
80 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
81 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
82 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 4 |
Tư vấn pháp luật (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
83 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 4 |
84 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 4 |
85 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 4 |
86 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | 4 |
87 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 4 |
88 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 4 |
Giám định tư pháp (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
89 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 4 |
90 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | 4 |
91 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 4 |
92 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 4 |
93 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | 4 |
94 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 4 |
95 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | 4 |
Đấu giá tài sản (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
96 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | 4 |
97 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên | 4 |
98 | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 4 |
99 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 4 |
100 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 4 |
101 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | 4 |
102 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | 4 |
103 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | 4 |
104 | Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng | 4 |
Hòa giải thương mại (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
105 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 4 |
106 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 4 |
107 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 4 |
108 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 4 |
109 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
110 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | 4 |
111 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 4 |
112 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 4 |
113 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 4 |
Thừa phát lại (16 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
114 | Bổ nhiệm Thừa phát lại | 4 |
115 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) | 4 |
116 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | 4 |
117 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 4 |
118 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 4 |
119 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 4 |
120 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 4 |
121 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 4 |
122 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 4 |
123 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 4 |
124 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 4 |
125 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 4 |
126 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 4 |
127 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 4 |
128 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 4 |
129 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 4 |
Chứng thực - Cấp huyện (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
130 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 3 |
131 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 3 |
132 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 2 |
133 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2 |
134 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 2 |
135 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2 |
136 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2 |
137 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 3 |
138 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 2 |
139 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | 2 |
140 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | 2 |
141 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | 2 |
Hộ tịch - Cấp huyện (16 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
142 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 |
143 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 4 |
144 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 4 |
145 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 2 |
146 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 3 |
147 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 3 |
148 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 4 |
149 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 3 |
150 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 4 |
151 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 4 |
152 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). | 3 |
153 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 |
154 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 3 |
155 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 4 |
156 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 3 |
157 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | 3 |
Bồi thường nhà nước - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
158 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 4 |
159 | Thủ tục phục hồi danh dự | 4 |
Chứng thực - Cấp xã (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
160 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 3 |
161 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 3 |
162 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2 |
163 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 3 |
164 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2 |
165 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2 |
166 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 3 |
167 | Thủ tục chứng thực di chúc | 2 |
168 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 3 |
169 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 3 |
170 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | 3 |
Hộ tịch - Cấp xã (23 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
171 | Thủ tục đăng ký khai sinh | 4 |
172 | Thủ tục đăng ký kết hôn | 3 |
173 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 3 |
174 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 3 |
175 | Thủ tục đăng ký khai tử | 4 |
176 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 3 |
177 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 4 |
178 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 3 |
179 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 3 |
180 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 3 |
181 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 3 |
182 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 3 |
183 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 4 |
184 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 4 |
185 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 3 |
186 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 |
187 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 3 |
188 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 4 |
189 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 3 |
190 | Đăng ký lại khai tử | 3 |
191 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 3 |
192 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 4 |
193 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 4 |
Nuôi con nuôi - Cấp xã (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
194 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 3 |
195 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 3 |
196 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 2 |
Phổ biến giáo dục pháp luật - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
197 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 2 |
198 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 2 |
Bồi thường nhà nước - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
199 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 2 |
Hòa giải cơ sở - Cấp xã (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
200 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 4 |
201 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 4 |
202 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 4 |
203 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 4 |