Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Toàn trình |
2 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Toàn trình |
3 | Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Toàn trình |
4 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Toàn trình |
5 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Toàn trình |
6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Toàn trình |
Lĩnh vực dịch vụ thương mại (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
7 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | Toàn trình |
8 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | Toàn trình |
Lĩnh vực thương mại quốc tế (21 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
9 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Một phần |
10 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Một phần |
11 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí | Một phần |
12 | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 điều 5 nghị định 09/2018/NĐ-CP | Một phần |
13 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
14 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại điều 20 nghị định số 09/2018/NĐ-CP. | Một phần |
15 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Một phần |
16 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). | Một phần |
17 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. | Một phần |
18 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Một phần |
19 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại. | Một phần |
20 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. | Một phần |
21 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Một phần |
22 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Một phần |
23 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. | Một phần |
24 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | Một phần |
25 | Thủ tục Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
26 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
27 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
28 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Toàn trình |
29 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện | Toàn trình |
Lĩnh vực điện lực (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
30 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Toàn trình |
31 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện | Toàn trình |
32 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW | Toàn trình |
33 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW. | Toàn trình |
34 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV. | Toàn trình |
35 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV | Toàn trình |
36 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV | Toàn trình |
37 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV | Toàn trình |
38 | Cấp lại thẻ an toàn điện | Toàn trình |
39 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Toàn trình |
40 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Toàn trình |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (7 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
41 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | Toàn trình |
42 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | Toàn trình |
43 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Toàn trình |
44 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp | Toàn trình |
45 | Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp | Toàn trình |
46 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Một phần |
47 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Toàn trình |
Lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
48 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Một phần |
49 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Toàn trình |
50 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Một phần |
51 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
52 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
53 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
54 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Một phần |
55 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | Toàn trình |
Lĩnh vực Hóa chất (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
56 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
57 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | Một phần |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
60 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
61 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
62 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
63 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
64 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Một phần |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
66 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Một phần |
67 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Toàn trình |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
68 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ. | Một phần |
69 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | Một phần |
Lưu thông hàng hóa (27 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
70 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
71 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
72 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
73 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên) | Một phần |
74 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Một phần |
75 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Một phần |
76 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Toàn trình |
77 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Một phần |
78 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Một phần |
79 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Một phần |
80 | Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | Một phần |
81 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Một phần |
82 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Một phần |
83 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Một phần |
84 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một phần |
85 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một phần |
86 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Một phần |
87 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Một phần |
88 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Toàn trình |
89 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Một phần |
90 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Một phần |
91 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | Một phần |
92 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Một phần |
93 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Một phần |
94 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Một phần |
95 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Một phần |
96 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Một phần |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
97 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Toàn trình |
98 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. | Toàn trình |
99 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. | Toàn trình |
100 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. | Toàn trình |
101 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Toàn trình |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
102 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Một phần |
Lĩnh vực thương mại biên giới (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
103 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | Toàn trình |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
104 | Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Một phần |
105 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (1.009973) | Một phần |
106 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). | Một phần |
Lĩnh vực kinh doanh Khí (24 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
107 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | Một phần |
108 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Một phần |
109 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Một phần |
110 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Một phần |
111 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. | Một phần |
112 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | Một phần |
113 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | Một phần |
114 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. | Một phần |
115 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | Một phần |
116 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | Một phần |
117 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | Một phần |
118 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | Một phần |
119 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Một phần |
120 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | Một phần |
121 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Một phần |
122 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Một phần |
123 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Một phần |
124 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Một phần |
125 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Một phần |
126 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Một phần |
127 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Một phần |
128 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | Một phần |
129 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | Một phần |
130 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Một phần |
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
131 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Toàn trình |
Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
132 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Một phần |
133 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Một phần |
Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp - Cấp huyện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
134 | Hỗ trợ chi phí di dời | Toàn trình |
135 | Hỗ trợ đầu tư nhà xưởng mới | Toàn trình |
136 | Hỗ trợ thuê mặt bằng | Toàn trình |
Lưu thông hàng hóa - Cấp huyện (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
137 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
138 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
139 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Toàn trình |
140 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
141 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
142 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Toàn trình |
143 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Một phần |
144 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Toàn trình |
145 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Một phần |
Kinh doanh Khí - Cấp huyện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
146 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
147 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
148 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Toàn trình |
Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện - Cấp xã (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
149 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Một phần |
150 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Một phần |