Quản lý tài sản công (19 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) | 4 |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp) | 4 |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) | 4 |
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) | 4 |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (trừ tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) | 4 |
6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) | 4 |
7 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Trừ trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) | 4 |
8 | Quyết định điều chuyển tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) | 4 |
9 | Quyết định điều chuyển tài sản công giữa các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế (Trừ tài công là Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) | 4 |
10 | Quyết định bán tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) | 4 |
11 | Quyết định thanh lý tài sản công Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản (trừ trường hợp ủy quyền cho Sở tài chính và UBND cấp huyện tại Điều 26 và Điều 27 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) | 4 |
12 | Quyết định thanh lý tài sản công (trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng /1 đơn vị tài sản hoặc trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp không giới hạn giá trị tài sản nhưng thuộc các trường hợp: Phá bỏ để tạo thông thoáng khuôn viên trụ sở làm việc; thanh lý do trụ sở làm việc, cơ sở sự nghiệp nằm trong lộ giới qui hoạch trên địa bàn phải di dời và chuyển giao cho Hội đồng Bồi thường, giải phóng mặt bằng địa phương; phá dỡ để cải tạo, đầu tư xây dựng mới theo kế hoạch, dự án hoặc quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền) | 4 |
13 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 4 |
14 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản) | 4 |
15 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | 4 |
16 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 4 |
17 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 4 |
18 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 4 |
19 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4 |
Quản lý giá (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
20 | Hiệp thương giá | 4 |
21 | Đăng ký giá hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính | 2 |
22 | Kê khai giá hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài chính | 2 |
Tài chính doanh nghiệp (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
23 | Phê duyệt Phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | 4 |
Tài chính ngân sách - Đầu tư (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
24 | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm A | 4 |
25 | Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản khi đã đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 4 |
26 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách) | 4 |
27 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản) | 4 |
28 | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm C | 4 |
29 | Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị | 4 |
30 | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm B | 4 |
31 | Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị | 4 |
Tài chính Kế hoạch - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
32 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 2 |
Quản lý tài sản công - Cấp huyện (13 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
33 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 3 |
34 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 3 |
35 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. | 3 |
36 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 3 |
37 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 3 |
38 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 3 |
39 | Quyết định bán tài sản công | 3 |
40 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 3 |
41 | Quyết định thanh lý tài sản công | 3 |
42 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 3 |
43 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | 3 |
44 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | 3 |
45 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 3 |
Tài chính đầu tư - Cấp huyện (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
46 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm C thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 3 |
47 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 3 |
48 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 3 |
49 | Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm B thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 3 |
Quản lý ngân sách - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
50 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 3 |