Bảo trợ xã hội (13 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội | Toàn trình |
2 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội | Toàn trình |
4 | Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Toàn trình |
5 | Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội | Toàn trình |
6 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình |
7 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Một phần |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Toàn trình |
9 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Toàn trình |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Một phần |
11 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | Một phần |
12 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Một phần |
13 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình |
Giáo dục nghề nghiệp (22 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
14 | Thủ tục “Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề” | Một phần |
15 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
16 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
17 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
18 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một phần |
19 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
20 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
21 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Một phần |
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Một phần |
24 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
25 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Một phần |
27 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Một phần |
28 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
29 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Toàn trình |
30 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | Toàn trình |
31 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | Toàn trình |
32 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Toàn trình |
33 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Một phần |
34 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Toàn trình |
35 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Một phần |
Việc làm (18 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
36 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | Toàn trình |
37 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Toàn trình |
38 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Toàn trình |
39 | Hỗ trợ chi phí ban đầu cho người lao động khác ngoài nhóm đối tượng người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ thu hồi đất nông nghiệp theo quy định pháp luật đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Toàn trình |
40 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Toàn trình |
41 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Toàn trình |
42 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Toàn trình |
43 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Toàn trình |
44 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Toàn trình |
45 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Toàn trình |
46 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Toàn trình |
47 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | Toàn trình |
48 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Toàn trình |
49 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). | Toàn trình |
50 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Toàn trình |
51 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Toàn trình |
52 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Toàn trình |
53 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | Toàn trình |
Người có công (38 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
54 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Toàn trình |
55 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Toàn trình |
56 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra | Một phần |
57 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Toàn trình |
58 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Một phần |
59 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần |
60 | Thủ tục "Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
61 | Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập” | Một phần |
62 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Một phần |
63 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Toàn trình |
64 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Toàn trình |
65 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Toàn trình |
66 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Toàn trình |
67 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Toàn trình |
68 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Một phần |
69 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Một phần |
70 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Toàn trình |
71 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Toàn trình |
72 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Một phần |
73 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Toàn trình |
74 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Toàn trình |
75 | Đưa người có công đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Toàn trình |
76 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Toàn trình |
77 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Toàn trình |
78 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Một phần |
79 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Một phần |
80 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Toàn trình |
81 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Toàn trình |
82 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Toàn trình |
83 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Toàn trình |
84 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | Toàn trình |
85 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Toàn trình |
86 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Toàn trình |
87 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Toàn trình |
88 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Toàn trình |
89 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Toàn trình |
90 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Một phần |
91 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Một phần |
Phòng, chống tệ nạn xã hội (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
92 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
93 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
94 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
95 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
96 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Một phần |
97 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. | Một phần |
98 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Một phần |
99 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Một phần |
Lao động - Tiền Lương - Bảo hiểm xã hội (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
100 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Toàn trình |
101 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Một phần |
102 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | Một phần |
103 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Toàn trình |
104 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Toàn trình |
105 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Toàn trình |
106 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Toàn trình |
107 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Toàn trình |
108 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | Toàn trình |
109 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | Toàn trình |
Bảo hiểm thất nghiệp (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
110 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Một phần |
111 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
112 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
113 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Một phần |
114 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Một phần |
115 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Một phần |
116 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
117 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
118 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Không đủ điều kiện cung cấp DVC trực tuyến |
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công (Văn phòng Chính phủ) (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
119 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | Toàn trình |
An toàn, vệ sinh lao động (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
120 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | Một phần |
121 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | Toàn trình |
122 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | Toàn trình |
123 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | Toàn trình |
124 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | Toàn trình |
125 | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Toàn trình |
Giáo dục và Đào tạo (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
126 | Xét, cấp học bổng chính sách | Toàn trình |
Lao động - Tiền lương - Cấp huyện (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
127 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Toàn trình |
Người có công - Cấp huyện (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
128 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Toàn trình |
129 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Toàn trình |
130 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Toàn trình |
131 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Toàn trình |
132 | Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần |
133 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Một phần |
Bảo trợ xã hội - Cấp huyện (20 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
134 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình |
135 | Hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Toàn trình |
136 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ | Toàn trình |
137 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ | Toàn trình |
138 | Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo | Một phần |
139 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động | Toàn trình |
140 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình |
141 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Toàn trình |
142 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Một phần |
143 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Toàn trình |
144 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Toàn trình |
145 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Một phần |
146 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | Một phần |
147 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Toàn trình |
148 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Toàn trình |
149 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Toàn trình |
150 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Toàn trình |
151 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Một phần |
152 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Toàn trình |
153 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Toàn trình |
Phòng chống tệ nạn xã hội - Cấp huyện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
154 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Một phần |
155 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Một phần |
156 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | Một phần |
TTHC liên thông lĩnh vực Người có công - Cấp huyện (19 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
157 | Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần |
158 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Một phần |
159 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Toàn trình |
160 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Một phần |
161 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Toàn trình |
162 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Một phần |
163 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Toàn trình |
164 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Toàn trình |
165 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Một phần |
166 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Một phần |
167 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Toàn trình |
168 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Toàn trình |
169 | Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập” | Toàn trình |
170 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Toàn trình |
171 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Toàn trình |
172 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Toàn trình |
173 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Toàn trình |
174 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Một phần |
175 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Một phần |
Giáo dục nghề nghiệp - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
176 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Toàn trình |
177 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | Một phần |
178 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | Một phần |
179 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | Một phần |
180 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Toàn trình |
Bảo trợ xã hội - Cấp xã (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
181 | Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo | Một phần |
182 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động | Toàn trình |
183 | Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Toàn trình |
184 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Một phần |
185 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | Một phần |
186 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Một phần |
187 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Một phần |
188 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Một phần |
189 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Một phần |
190 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Toàn trình |
191 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Một phần |
192 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Toàn trình |
Người có công - Cấp xã (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
193 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | Toàn trình |
194 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | Toàn trình |
195 | Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần |
196 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Toàn trình |
197 | Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng | Một phần |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em - Cấp xã (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
198 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Toàn trình |
199 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Toàn trình |
200 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Toàn trình |
201 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Toàn trình |
202 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Toàn trình |
203 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Toàn trình |
Phòng, chống tệ nạn xã hội - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
204 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | Một phần |