Bảo trợ xã hội (11 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 4 |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 3 |
3 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động –Thương binh và Xã hội | 3 |
4 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 3 |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 3 |
6 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 3 |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 3 |
8 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | 3 |
9 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 4 |
10 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 4 |
11 | Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 3 |
Giáo dục nghề nghiệp (23 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
12 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh | 4 |
13 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
14 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 |
15 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4 |
16 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 |
17 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 |
18 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 |
19 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 4 |
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 4 |
22 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
23 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4 |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 4 |
25 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 3 |
26 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 3 |
27 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh | 3 |
28 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 3 |
29 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 3 |
30 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 3 |
31 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 3 |
32 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 3 |
33 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 3 |
34 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
Việc làm (20 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
35 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
36 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 |
37 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 4 |
38 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 4 |
39 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 |
40 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 |
41 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 |
42 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 3 |
43 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 3 |
44 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | 4 |
45 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | 3 |
46 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 3 |
47 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | 3 |
48 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 3 |
49 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 |
50 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 3 |
51 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 3 |
52 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | 3 |
53 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 3 |
54 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 3 |
Người có công (37 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
55 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 3 |
56 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 3 |
57 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 3 |
58 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 |
59 | Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam Anh Hùng" | 3 |
60 | Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập | 3 |
61 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 3 |
62 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 3 |
63 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 4 |
64 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 4 |
65 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 3 |
66 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 4 |
67 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 3 |
68 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 3 |
69 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 4 |
70 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 4 |
71 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 3 |
72 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 4 |
73 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 4 |
74 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 4 |
75 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 4 |
76 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 3 |
77 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 3 |
78 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 3 |
79 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 4 |
80 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 4 |
81 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 4 |
82 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 4 |
83 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 4 |
84 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 3 |
85 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 4 |
86 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 3 |
87 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 3 |
88 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 4 |
89 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 4 |
90 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 3 |
91 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 3 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
92 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 |
93 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 |
94 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 |
95 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 |
96 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 4 |
Lao động - Tiền Lương - Bảo hiểm xã hội (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
97 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 4 |
98 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | 3 |
99 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | 3 |
100 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 3 |
101 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
102 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
103 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 4 |
104 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 4 |
105 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 3 |
106 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 3 |
107 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 3 |
108 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 3 |
Bảo hiểm thất nghiệp (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
109 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | 4 |
110 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 3 |
111 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 4 |
112 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | 3 |
113 | Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp | 3 |
114 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | 4 |
115 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 3 |
116 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | 3 |
117 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | 3 |
118 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | 3 |
Tổ chức cán bộ (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
119 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | 4 |
An toàn, vệ sinh lao động (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
120 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 3 |
121 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 3 |
122 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | 3 |
123 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 3 |
124 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | 3 |
125 | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 4 |
Giáo dục và Đào tạo (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
126 | Xét, cấp học bổng chính sách | 3 |
Lao động - Tiền lương - Cấp huyện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
127 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 3 |
128 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 3 |
129 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 3 |
Người có công - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
130 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 2 |
131 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | 3 |
132 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | 3 |
133 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 4 |
134 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 3 |
Bảo trợ xã hội - Cấp huyện (16 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
135 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 3 |
136 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 3 |
137 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 3 |
138 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 4 |
139 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 3 |
140 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 3 |
141 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 3 |
142 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 3 |
143 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | 4 |
144 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng | 4 |
145 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 4 |
146 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 4 |
147 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 4 |
148 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 4 |
149 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 4 |
150 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 3 |
Phòng chống tệ nạn xã hội - Cấp huyện (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
151 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 3 |
152 | Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội | 3 |
TTHC liên thông lĩnh vực Người có công - Cấp huyện (18 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
153 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2 |
154 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 4 |
155 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 3 |
156 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 4 |
157 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 3 |
158 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 4 |
159 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 4 |
160 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 3 |
161 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 3 |
162 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 4 |
163 | Thủ tục “Đề nghị tặng hoặc tuy tặng Huân chương độc lập” | 4 |
164 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 4 |
165 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 4 |
166 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 4 |
167 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 4 |
168 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 3 |
169 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 3 |
170 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 3 |
Việc làm - Cấp huyện (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
171 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 3 |
172 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp | 3 |
173 | Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động. | 3 |
Giáo dục nghề nghiệp - Cấp huyện (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
174 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | 3 |
175 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 3 |
176 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện | 3 |
177 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 3 |
178 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 3 |
Bảo trợ xã hội - Cấp xã (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
179 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 4 |
180 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 4 |
181 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 4 |
182 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | 4 |
183 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 4 |
184 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 3 |
185 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 4 |
186 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 4 |
Người có công - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
187 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 4 |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em - Cấp xã (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
188 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 4 |
189 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 4 |
190 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 4 |
191 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 2 |
192 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 4 |
193 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 4 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội - Cấp xã (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Mức độ |
---|
194 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 4 |