Lĩnh vực Công Thương (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 2 ngày làm việc hoặc 3 ngày làm việc hoặc 5 ngày làm việc (tùy thuộc hoạt động xin cấp phép) | Đăng ký |
2 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | | Đăng ký |
3 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | 07 ngày | Đăng ký |
4 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | | Đăng ký |
5 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | | Đăng ký |
6 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
7 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | | Đăng ký |
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
10 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
11 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | | Đăng ký |
12 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
13 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
14 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
15 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
16 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh a) Trình tự thực hiện | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
17 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (45 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh | Bảy ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập biên bản kiểm tra đủ điều kiện hỗ trợ (Mẫu số 4), chủ trì phối hợp với các sở chuyên ngành xây dựng và các cơ quan có liên quan thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 2) trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét Quyết định hỗ trợ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ban hành Quyết định hỗ trợ (Mẫu số 3). Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ trợ thì ban hành văn bản từ chối và nêu rõ lý do. | Đăng ký |
3 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm B) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (nhóm C) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
9 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 5 ngày | Đăng ký |
10 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 5 ngày | Đăng ký |
11 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 5 ngày | Đăng ký |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 07 ngày | Đăng ký |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | 07 ngày | Đăng ký |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 07 ngày | Đăng ký |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội | 07 ngày | Đăng ký |
16 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 05 ngày | Đăng ký |
17 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 5 ngày | Đăng ký |
18 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | 07 ngày | Đăng ký |
19 | Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | 5 ngày | Đăng ký |
20 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án | 07 ngày | Đăng ký |
21 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | 07 ngày | Đăng ký |
22 | Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển | 07 ngày | Đăng ký |
23 | Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | 07 ngày | Đăng ký |
24 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư | 07 ngày | Đăng ký |
25 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | 5 ngày | Đăng ký |
27 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) | 05 ngày | Đăng ký |
28 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 07 ngày | Đăng ký |
29 | Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
30 | Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | 5 ngày | Đăng ký |
31 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án | 07 ngày | Đăng ký |
32 | Phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật | 07 ngày | Đăng ký |
33 | Phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật | 07 ngày | Đăng ký |
34 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình | 07 ngày | Đăng ký |
35 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án | 5 ngày | Đăng ký |
36 | Thẩm định thiết kế thi công và dự toán | 5 ngày | Đăng ký |
37 | Trình phê duyệt dự án | 5 ngày | Đăng ký |
38 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toán | 5 ngày | Đăng ký |
39 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 5 ngày | Đăng ký |
40 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | 05 | Đăng ký |
41 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 07 ngày | Đăng ký |
42 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 07 ngày | Đăng ký |
43 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 07 ngày | Đăng ký |
44 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 07 ngày | Đăng ký |
45 | Xác nhận chuyên gia | 07 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Giám định tư pháp (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 20 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (31 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | | Đăng ký |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật | | Đăng ký |
3 | Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | | Đăng ký |
4 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | | Đăng ký |
5 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên | | Đăng ký |
6 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | | Đăng ký |
7 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Thủ tục Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
11 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
12 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
13 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
14 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
15 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
16 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
17 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
18 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
19 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
20 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
21 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
22 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
23 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
24 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
25 | Thủ tục Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (Trường trung học bao gồm: Trường trung học cơ sở; Trường trung học phổ thông; Trường phổ thông có nhiều cấp học; Trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; Trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; Trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Trường phổ thông dân tộc bán trú; Trường chuyên). | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
26 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
27 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
28 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
29 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 075 ngày làm việc | Đăng ký |
30 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
31 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Văn hóa thể thao (22 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ | Đăng ký |
2 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 05 ngày | Đăng ký |
5 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 01 ngày làm việc | Đăng ký |
9 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
10 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
11 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 07 làm việc hoặc 20 ngày với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 05 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Đăng ký |
12 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Đăng ký |
13 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
14 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 07 ngày làm việc. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. | Đăng ký |
15 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
16 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
17 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
18 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
19 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
20 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Nông nghiệp (40 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | | Đăng ký |
2 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức | | Đăng ký |
3 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | Bốn mươi ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | 30 | Đăng ký |
5 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày | Đăng ký |
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 02 ngày | Đăng ký |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày | Đăng ký |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày | Đăng ký |
11 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 10 ngày | Đăng ký |
12 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc UBND tỉnh quản lý | 10 ngày | Đăng ký |
13 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Hai mươi lăm ngày | Đăng ký |
14 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư) | 30 ngày | Đăng ký |
15 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
16 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 3 ngày | Đăng ký |
17 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 7 ngày | Đăng ký |
18 | Hỗ trợ dự án liên kết | 7 ngày | Đăng ký |
19 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 5 ngày | Đăng ký |
20 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | 7 ngày | Đăng ký |
21 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh | 3 ngày | Đăng ký |
22 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 7 ngày | Đăng ký |
23 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
24 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
25 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
26 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
27 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | 3 ngày | Đăng ký |
28 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 07 ngày | Đăng ký |
29 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh | 05 ngày | Đăng ký |
30 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 02 ngày | Đăng ký |
31 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày | Đăng ký |
32 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày | Đăng ký |
33 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày | Đăng ký |
34 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | 02 ngày | Đăng ký |
35 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 04 ngày | Đăng ký |
36 | Công nhận nghề truyền thống | 5 ngày | Đăng ký |
37 | Công nhận làng nghề | 5 ngày | Đăng ký |
38 | Công nhận làng nghề truyền thống | 5 ngày | Đăng ký |
39 | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | 02 ngày | Đăng ký |
40 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | 05 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Tài chính (21 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | 30 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm A | 07 ngày | Đăng ký |
3 | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm B | 07 ngày | Đăng ký |
4 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | bảy ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | bảy ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | bảy ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư | bảy ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | bảy ngày làm việc | Đăng ký |
9 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | bảy ngày làm việc | Đăng ký |
10 | Quyết định điều chuyển tài sản công | bảy ngày làm việc | Đăng ký |
11 | Quyết định bán tài sản công | Bảy ngày làm việc | Đăng ký |
12 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Bảy ngày làm việc | Đăng ký |
13 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Bảy ngày làm việc | Đăng ký |
14 | Quyết định thanh lý tài sản công | Bảy ngày làm việc | Đăng ký |
15 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | Bảy ngày làm việc | Đăng ký |
16 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | Bảy ngày làm việc | Đăng ký |
17 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Bảy ngày làm việc | Đăng ký |
18 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Bảy ngày làm việc | Đăng ký |
19 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Bảy ngày làm việc | Đăng ký |
20 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Năm ngày làm việc | Đăng ký |
21 | Phê duyệt Phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | Bảy ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Tài nguyên môi trường (75 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án | | Đăng ký |
2 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước | | Đăng ký |
3 | Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước | | Đăng ký |
4 | Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | | Đăng ký |
5 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài | | Đăng ký |
6 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất | | Đăng ký |
7 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | | Đăng ký |
8 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | | Đăng ký |
9 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | | Đăng ký |
10 | Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | | Đăng ký |
11 | Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | | Đăng ký |
12 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | | Đăng ký |
13 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | | Đăng ký |
14 | Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất | | Đăng ký |
15 | Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | | Đăng ký |
16 | Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. | | Đăng ký |
17 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) | | Đăng ký |
18 | Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức | | Đăng ký |
19 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | | Đăng ký |
20 | Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất | | Đăng ký |
21 | Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 | 5 ngày | Đăng ký |
22 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | | Đăng ký |
23 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 5 ngày | Đăng ký |
24 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 5 ngày | Đăng ký |
25 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 5 ngày | Đăng ký |
26 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 5 ngày | Đăng ký |
27 | Thủ tục cho thuê đất đối với trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 5 ngày | Đăng ký |
28 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | 5 ngày | Đăng ký |
29 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 5 ngày | Đăng ký |
30 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 5 ngày | Đăng ký |
31 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 5 ngày | Đăng ký |
32 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 05 ngày | Đăng ký |
33 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 5 ngày | Đăng ký |
34 | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | 5 ngày | Đăng ký |
35 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 5 ngày | Đăng ký |
36 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản | 5 ngày | Đăng ký |
37 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 5 ngày | Đăng ký |
38 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 5 ngày | Đăng ký |
39 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 5 ngày | Đăng ký |
40 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 5 ngày | Đăng ký |
41 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 5 ngày | Đăng ký |
42 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 5 ngày | Đăng ký |
43 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản | 5 ngày | Đăng ký |
44 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai khoáng sản thác | 5 ngày | Đăng ký |
45 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 5 ngày | Đăng ký |
46 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 03 ngày | Đăng ký |
47 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 5 ngày | Đăng ký |
48 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 5 ngày | Đăng ký |
49 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | 5 ngày | Đăng ký |
50 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 5 ngày | Đăng ký |
51 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 5 ngày | Đăng ký |
52 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 03 ngày | Đăng ký |
53 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 5 ngày | Đăng ký |
54 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 5 ngày | Đăng ký |
55 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 5 ngày | Đăng ký |
56 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 03 ngày | Đăng ký |
57 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 03 ngày | Đăng ký |
58 | Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 07 ngày | Đăng ký |
59 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 07 ngày | Đăng ký |
60 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | 5 ngày | Đăng ký |
61 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 03 ngày | Đăng ký |
62 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 02 ngày | Đăng ký |
63 | Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | 03 ngày | Đăng ký |
64 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
65 | Thủ tục giao khu vực biển | 5 ngày | Đăng ký |
66 | Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển | 5 ngày | Đăng ký |
67 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 5 ngày | Đăng ký |
68 | Thủ tục trả lại khu vực biển | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
69 | Thủ tục thu hồi khu vực biển | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
70 | Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biển | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
71 | Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
72 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
73 | Thủ tục trả lại giấy phép nhận chìm | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
74 | Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìm | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
75 | Thủ tục Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Lao động thương binh và xã hội (38 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo | | Đăng ký |
3 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 07ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
9 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
10 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
11 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
12 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
13 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
14 | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
15 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh | Đăng ký |
16 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
17 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
18 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
19 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
20 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 7 ngày làm việc | Đăng ký |
21 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
22 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
23 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
24 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
25 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
26 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
27 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
28 | Thủ tục Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
29 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 01 ngày làm việc | Đăng ký |
30 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 01 ngày làm việc | Đăng ký |
31 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
32 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 02 ngày làm việc | Đăng ký |
33 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Đăng ký |
34 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Đăng ký |
35 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
36 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
37 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
38 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Y tế (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/tỉnh phố | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (9 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | | Đăng ký |
2 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Mua sáng chế, sáng kiến | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
4 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
5 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
6 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
7 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
8 | Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (1.008379) | * Thời hạn thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ. * Thời hạn Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ: - Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I). Trong đó, 30 ngày tại UBND tỉnh, 15 ngày tại Bộ Khoa học và Công nghệ và 15 ngày tại Bộ Nội vụ; - Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II). Trong đó: 30 ngày tại UBND tỉnh và 15 ngày tại Bộ Khoa học và Công nghệ - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III). | Đăng ký |
9 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 07 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Nội vụ (75 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | THỦ HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP HUYỆN). | | Đăng ký |
2 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) | | Đăng ký |
3 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM ĐẾN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁC (CẤP TỈNH) | | Đăng ký |
4 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM TRONG ĐỊA BÀN MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | | Đăng ký |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh) | | Đăng ký |
6 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) | | Đăng ký |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh) | | Đăng ký |
8 | THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) | | Đăng ký |
9 | THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) | | Đăng ký |
10 | THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC TIẾP NHẬN TÀI TRỢ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI ĐỂ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO; SỬA CHỮA, CẢI TẠO, NÂNG CẤP, XÂY DỰNG MỚI CƠ SỞ TÔN GIÁO; TỔ CHỨC CÁC NGHI LỄ TÔN GIÁO HOẶC CUỘC LỄ TÔN GIÁO; XUẤT BẢN, NHẬP KHẨU KINH SÁCH, VĂN HÓA PHẨM TÔN GIÁO, ĐỒ DÙNG TÔN GIÁO CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) | | Đăng ký |
11 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 07 | Đăng ký |
12 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 05 | Đăng ký |
13 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 07 | Đăng ký |
14 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích | 5 | Đăng ký |
15 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 5 | Đăng ký |
16 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnh | 5 | Đăng ký |
17 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 5 | Đăng ký |
18 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 5 | Đăng ký |
19 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | 5 | Đăng ký |
20 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 5 | Đăng ký |
21 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | 7 | Đăng ký |
22 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 7 | Đăng ký |
23 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của hiến chương | 5 | Đăng ký |
24 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
25 | Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
26 | Thủ tục sáp nhập, chia tách giáo dục thường xuyên | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
27 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
28 | Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
29 | Thủ tục cho phép thành lập hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
30 | Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
31 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức | 5 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. | Đăng ký |
32 | Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
33 | Thủ tục tự giải thể đối với hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
34 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 5 ngày | Đăng ký |
35 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
36 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện) | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
37 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 05 ngày | Đăng ký |
38 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 5 ngày | Đăng ký |
39 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
40 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | 05 ngày | Đăng ký |
41 | Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 5 ngày | Đăng ký |
42 | Đề nghị tặng, truy tặng Huân chương độc lập | 5 ngày | Đăng ký |
43 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập | 5 ngày | Đăng ký |
44 | Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do UBND tỉnh quyết định” | 5 ngày | Đăng ký |
45 | Thủ tục tuyển dụng công chức | 07 ngày làm việc | Đăng ký |
46 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | 5 ngày | Đăng ký |
47 | Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 5 ngày | Đăng ký |
48 | Thủ tục giải thể, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 5 ngày | Đăng ký |
49 | Thủ tục “Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh” | 5 ngày | Đăng ký |
50 | Thủ tục “Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh” | 5 ngày | Đăng ký |
51 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 5 ngày | Đăng ký |
52 | Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | 3 ngày | Đăng ký |
53 | Thủ tục “Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến” | 5 ngày | Đăng ký |
54 | Đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | 5 ngày | Đăng ký |
55 | Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
56 | Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
57 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện | 5 ngày | Đăng ký |
58 | Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện đặt văn phòng đại diện | 5 ngày | Đăng ký |
59 | Đề nghị cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
60 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ mới thành lập) | 5 ngày | Đăng ký |
61 | Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 nhiệm kỳ) | 5 ngày | Đăng ký |
62 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ sửa đổi, bổ sung quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
63 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (có phạm vi hoạt động cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
64 | Đề nghị hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
65 | Đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
66 | Đề nghị đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
67 | Đề nghị tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
68 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 7 ngày | Đăng ký |
69 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
70 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
71 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 5 ngày | Đăng ký |
72 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
73 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
74 | Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân | 5 ngày | Đăng ký |
75 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Tư pháp (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 7 ngày | Đăng ký |
2 | Cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 7 ngày | Đăng ký |
3 | Thành lập Văn phòng công chứng | 5 ngày | Đăng ký |
4 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 7 ngày | Đăng ký |
5 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 7 ngày | Đăng ký |
6 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 7 ngày | Đăng ký |
7 | Thành lập Hội công chứng viên | 7 ngày | Đăng ký |
8 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 2 ngày | Đăng ký |
9 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 5 ngày | Đăng ký |
10 | Nhập quốc tịch Việt Nam | 7 ngày | Đăng ký |
11 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | 7 ngày | Đăng ký |
12 | Thôi quốc tịch Việt Nam | 7 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Giao thông (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Đăng ký |
2 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | 05 ngày | Đăng ký |
3 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 5 ngày | Đăng ký |
4 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 2 ngày | Đăng ký |
5 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Xây dựng (23 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công | | Đăng ký |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) | | Đăng ký |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) | | Đăng ký |
4 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | | Đăng ký |
5 | Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công | | Đăng ký |
6 | Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương | | Đăng ký |
7 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở | | Đăng ký |
8 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở | | Đăng ký |
9 | Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công | | Đăng ký |
10 | Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | | Đăng ký |
11 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | | Đăng ký |
12 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | | Đăng ký |
13 | Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | Đăng ký |
14 | Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công | | Đăng ký |
15 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | | Đăng ký |
16 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công | | Đăng ký |
17 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | | Đăng ký |
18 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | | Đăng ký |
19 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 5 ngày | Đăng ký |
20 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 07 ngày | Đăng ký |
21 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 07 ngày | Đăng ký |
22 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 07 ngày | Đăng ký |
23 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | 5 ngày | Đăng ký |