Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C)

Thông tin chung

Lĩnh vực:Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
Nơi tiếp nhận:Trung tâm phục vụ hành chính công Tỉnh, 01 đường Lê Lai - thành phố Huế (Điện thoại: 0234.3822538)
Thời gian tiếp nhận:Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ, lễ theo quy định)

Trình tự thực hiện

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

Kết quả

1

Nộp hồ sơ giải quyết TTHC

 

Công dân/tổ chức

 

 

2

Tiếp nhận hồ sơ và gửi phiếu hẹn trả cho công dân/tổ chức. Gửi hồ sơ giấy (01 bộ), hồ sơ điện tử về Sở KH&ĐT và Sở QLCTXDCN 

Bộ phận TNTKQ tại TT. PVHCC

60 phút

 

3

Số hóa thành phần hồ sơ và chuyển hồ sơ điện tử về cơ quan, đơn vị thụ lý

 

Bộ phận HC-TH tại TT. PVHCC

30 phút

 

4

- Sở KH&ĐT: Rà soát. Nếu hồ sơ phù hợp, xác nhận phù hợp và chuyển phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đến Sở QLCTXDCN. Nếu hồ sơ không phù hợp, có văn bản (hoặc phiếu) trả hồ sơ gửi TT.PVHCC và kết thúc việc thụ lý trên hệ thống mạng

- Sở QLCTXDCN: Rà soát. Nếu hồ sơ phù hợp, xác nhận phù hợp. Nếu hồ sơ không phù hợp, có văn bản (hoặc phiếu) trả hồ sơ gửi TT.PVHCC và kết thúc việc thụ lý trên hệ thống mạng

- Thời gian rà soát tính hợp lệ của hồ sơ tại Sở KH&ĐT và Sở QLCTXDCN là quy trình song song, tối đa 03 ngày và được tính trong tổng thời gian thẩm định, tổng hợp quy định tại đơn vị

- Việc thẩm định tại Sở QLCTXDCN chỉ tiến hành sau khi cùng được  Sở KH&ĐT, Sở QLCTXDCN xác nhận phù hợp

Phòng/ban chuyên môn các Sở và
TT. PVHCC

03 ngày làm việc

Phiếu trả hồ sơ của TT.PVHCC

5

Nhận hồ sơ điện tử và thẩm định.  Nếu có yêu cầu gia hạn thời gian, Sở QLCTXDCN gia hạn hoặc trả bằng văn bản/Phiếu gửi TT.PVHCC, đồng thời thực hiện thao tác gia hạn trên hệ thống mạng. TT.PVHCC xuất phiếu gia hạn gửi công dân/tổ chức.

Phát hành Báo cáo kết quả thẩm định, gửi Sở KH&ĐT (kèm phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ) và công dân/tổ chức, đồng thời chuyển liên thông kết quả  trên hệ thống mạng

 Thời gian thẩm định bằng thời gian quy định của Luật trừ đi số ngày rà soát hợp lệ

Phòng/ban chuyên môn và văn phòng Sở QLCTXDCN

Nhóm B: 27 ngày

Nhóm C: 17 ngày

- Phiếu gia hạn của TT.PVHCC

- Báo cáo kết quả thẩm định theo mẫu của Luật Xây dựng

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ của TT.PVHCC

6

Nhận Báo cáo thẩm định, tổng hợp, trình phê duyệt. Nếu có yêu cầu gia hạn thời gian, Sở KH&ĐT gia hạn hoặc trả bằng văn bản/Phiếu gửi TT. PVHCC, đồng thời thực hiện thao tác gia hạn trên hệ thống mạng. TT.PVHCC xuất phiếu gia hạn gửi công dân/tổ chức.

 

Phòng/ban chuyên môn và văn phòng Sở KH&ĐT

9 ngày (10 ngày theo quy định trừ thời gian 01 ngày tổng cộng để nhận, trả hồ sơ)

- Phiếu gia hạn của TT.PVHCC

- Tờ trình mẫu

TTH-136809-TT.PL1

- Dự thảo QĐ theo mẫu TTH-136809-TT.PL2

7

Gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư Sở KH&ĐT

30p

 

8

Thực hiện theo quy trình của UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

 

11

Nhận kết quả và trả công dân/tổ chức, Sở KH&ĐT, Sở QLCTXDCN

Bộ phận TNTKQ tại TT. PVHCC

 

* mốc kết thúc quy trình

12

Lưu trữ hồ sơ

 

Phòng/ban chuyên môn

8h

 

 

 

Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế

Yêu cầu thêm

Không

Hồ sơ kèm theo

Tên hồ sơMẫu tải về
Các tài liệu về quy hoạch được duyệt hoặc giấy phép, thông tin quy hoạch phù hợp yêu cầu dự án ()
Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án ()
Hồ sơ năng lực của các nhà thầu lập dự án: + Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế; ++ Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có); ++ Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức; ++Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực) ()
Hồ sơ dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật (thuyết minh, bản vẽ) ()
Quyết định/văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền ()
Tờ trình của chủ đầu tư ()
Văn bản của đơn vị chủ quản của chủ đầu tư về nội dung dự án ()
Văn bản thông báo vốn chuẩn bị đầu tư hoặc tương đương ()
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với dự án bắt buộc lập báo cáo đánh giá tác động môi trường) ()
Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy của Cảnh sát PCCC (nếu có) ()
Văn bản thẩm định của Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch đối với dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt (nếu có) ()
Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án (nếu có đối với phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định) ()
Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư đối với trường hợp trình hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật ()
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư (cũ) đối với dự án điều chỉnh ()
Báo cáo giám sát đầu tư nêu rõ nguyên nhân điều chỉnh dự án đối với dự án điều chỉnh ()
Nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt ()
Tờ trình phê duyệt của Sở Kế hoạch và Đầu tư ()
Dự thảo quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử. ()

Số lượng hồ sơ: 03

Căn cứ pháp lý

Văn bản quy phạm pháp luật
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/03/2015
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 18/06/2015
Luật số 50/2014/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 18/06/2014
Nghị định số 136/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 31/12/2015
Luật số 49/2014/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 18/06/2014
Nghị định số 46/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 12/05/2015
Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ban hành ngày 10/08/2016
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/04/2017
Quyết định số 3027/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ban hành ngày 26/12/2018

SỞ TƯ PHÁP - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ