Các thủ tục mức độ Một phần thuộc Sở Giao thông Vận tải

Lĩnh vực Đường bộ (35 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác07 ngày làm việcĐăng ký
2Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác15 ngày làm việcĐăng ký
3Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác15 ngày làm việcĐăng ký
4Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.Đăng ký
5Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
6Cấp mới Giấy phép lái xeChậm nhất không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạchĐăng ký
7Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo05 ngày làm việcĐăng ký
8Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô10 ngày làm việcĐăng ký
9Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạoTrong thời gian không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và được kiểm tra đạt yêu cầuĐăng ký
10Cấp Giấy phép xe tập lái01 ngày làm việcĐăng ký
11Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô03 ngày làm việcĐăng ký
12Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt độngNăm ngàyĐăng ký
13Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động10 ngày làm việc hoặc 03 ngày.Đăng ký
14Cấp lại Giấy phép lái xe10 ngày làm việc hoặc sau 02 thángĐăng ký
15Công bố đưa bến xe khách vào khai thác12 ngày làm việcĐăng ký
16Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác10 ngày làm việcĐăng ký
17Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng03 ngàyĐăng ký
18Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.03 ngày làm việcĐăng ký
19Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất03 ngày làm việcĐăng ký
20Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến03 ngày làm việcĐăng ký
21Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu03 ngày làm việcĐăng ký
22Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương20 ngày làm việcĐăng ký
23Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.03Đăng ký
24Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
25Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải04 ngày làm việc (hoặc 10 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
26Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ15 ngày làm việcĐăng ký
27Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
28Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác.10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.Đăng ký
29Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ.10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.Đăng ký
30Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.Đăng ký
31Cấp lại Giấy phép xe tập lái02 ngày làm việcĐăng ký
32Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giớiTrong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy địnhĐăng ký
33Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
34Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
35Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy địnhĐăng ký
Lĩnh vực Đường thủy nội địa (23 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địaTrong thời hạn 15 ngày hoặc 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy địnhĐăng ký
2Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
3Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Đăng ký
4Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông05 ngày làm việcĐăng ký
5Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa02 ngày làm việcĐăng ký
6Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa02 ngày làm việcĐăng ký
7Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật02 ngày làm việcĐăng ký
8Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện02 ngày làm việcĐăng ký
9Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa02 ngàyĐăng ký
10Công bố hoạt động cảng thủy nội địa10 ngày làm việc.Đăng ký
11Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa10 ngày làm việcĐăng ký
12Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa10 ngày làm việcĐăng ký
13Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa05 ngày làm việc hoặc 07 ngày làm việcĐăng ký
14Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải06 ngày làm việcĐăng ký
15Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương10 ngày làm việcĐăng ký
16Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng03 ngày làm việcĐăng ký
17Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa05 ngày làm việcĐăng ký
18Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa05 ngày làm việcĐăng ký
19Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa10 ngày làm việcĐăng ký
20Thiết lập khu neo đậu05 ngày làm việcĐăng ký
21Công bố hoạt động khu neo đậu05 ngày làm việcĐăng ký
22Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa05 ngày làm việcĐăng ký
23Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài05 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Đường sắt (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt10 ngày làm việcĐăng ký
2Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)10 ngày làm việcĐăng ký
3Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt10 ngày làm việcĐăng ký
Lĩnh vực Thuế (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lýĐăng ký
1Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ01 ngày làm việcĐăng ký
2Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên04 ngày làm việcĐăng ký
3Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ11 ngày làm việcĐăng ký
4Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp03 ngày làm việcĐăng ký