Lĩnh vực Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. | - Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp nộp hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Trường hợp sử dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực đầu tư xây dựng (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình | | Đăng ký |
2 | Thẩm định, phê duyệt (điều chỉnh) chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (Quyết định số 1634 năm 2023) | 1. Dự án nhóm A: không quá 60 ngày làm việc; trong đó: - Sở KHĐT: 45 ngày (điểm c khoản 6 Điều 9 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). - UBND tỉnh: 15 ngày (điểm b khoản 3 Điều 10 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). 2. Dự án nhóm B: không quá 40 ngày làm việc; trong đó: - Sở KHĐT: 30 ngày (điểm d khoản 6 Điều 9 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). - UBND tỉnh: 10 ngày (điểm c khoản 3 Điều 10 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). 3. Dự án nhóm C: không quá 40 ngày làm việc; trong đó: - Sở KHĐT: 30 ngày (điểm d khoản 6 Điều 9 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). - UBND tỉnh: 10 ngày (điểm c khoản 3 Điều 10 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). | Đăng ký |
3 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật | | Đăng ký |
4 | Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật | - Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày - Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày - Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực đầu tư không xây dựng (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thẩm định chủ trương đầu tư dự án | | Đăng ký |
2 | Trình phê duyệt dự án. | | Đăng ký |
3 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | | Đăng ký |
4 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toán | | Đăng ký |
5 | Thẩm định thiết kế thi công và dự toán | | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Đấu thầu (công tư PPP và nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất) (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 40 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển | - 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với thẩm định HSMST; | Đăng ký |
3 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư | 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt đối với thẩm định HSMT, HSYC. | Đăng ký |
4 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án | 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. | Đăng ký |
5 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư; | Đăng ký |
6 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày. | Đăng ký |
7 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày | Đăng ký |
8 | Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | Ba mươi ngày | Đăng ký |
9 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: Không quá 15 ngày. | Đăng ký |
10 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | - Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày. | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực đầu tư xây dựng (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B) | 45 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C) | 35 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX) (15 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân | 3 ngày | Đăng ký |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân | 5 ngày | Đăng ký |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 03 | Đăng ký |
11 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 3 ngày | Đăng ký |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
13 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |