Lĩnh vực Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp nộp hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Trường hợp sử dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công.
Lĩnh vực Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (7 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)15 ngày làm việc
2Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo15 ngày làm việc
3Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo15 ngày làm việc
4Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn tất giao dịch, công ty thực hiện quản lý quỹ thông báo cho cơ quan đăng ký kinh doanh nơi công ty đặt trụ sở chính về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư.
5Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp03 ngày làm việc
6Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trịTrong thời hạn 14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề xuất nhu cầu hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
7Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo15 ngày làm việc
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập50 ngày
2Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý30
3Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý50 ngày
4Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)03 ngày
5Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)Tối đa không quá 30 ngày làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể doanh nghiệp.
Lĩnh vực Lĩnh vực đầu tư xây dựng (4 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình
2Thẩm định, phê duyệt (điều chỉnh) chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (Quyết định số 1634 năm 2023)1. Dự án nhóm A: không quá 60 ngày làm việc; trong đó: - Sở KHĐT: 45 ngày (điểm c khoản 6 Điều 9 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). - UBND tỉnh: 15 ngày (điểm b khoản 3 Điều 10 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). 2. Dự án nhóm B: không quá 40 ngày làm việc; trong đó: - Sở KHĐT: 30 ngày (điểm d khoản 6 Điều 9 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). - UBND tỉnh: 10 ngày (điểm c khoản 3 Điều 10 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). 3. Dự án nhóm C: không quá 40 ngày làm việc; trong đó: - Sở KHĐT: 30 ngày (điểm d khoản 6 Điều 9 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP). - UBND tỉnh: 10 ngày (điểm c khoản 3 Điều 10 NĐ số 40/2020/NĐ-CP của CP).
3Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật
4Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật- Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày - Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày - Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày.
Lĩnh vực Lĩnh vực đầu tư không xây dựng (5 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Thẩm định chủ trương đầu tư dự án
2Trình phê duyệt dự án.
3Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
4Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toán
5Thẩm định thiết kế thi công và dự toán
Lĩnh vực Lĩnh vực Đấu thầu (công tư PPP và nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất) (12 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
2Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)40 ngày làm việc
3Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển- 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với thẩm định HSMST;
4Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất28
5Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt đối với thẩm định HSMT, HSYC.
6Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.
7Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư;
8Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất- Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày.
9Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất- Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày
10Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tưBa mươi ngày
11Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất- Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: Không quá 15 ngày.
12Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất- Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày.
Lĩnh vực Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh về cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương* Đối với trường hợp đang làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (quy định tại khoản 1 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ): - Trong thời gian 15 ngày: Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định, xem xét, trình UBND tỉnh ban hành Quyết định cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) đối với trường hợp doanh nhân đủ điều kiện hoặc có văn bản trả lời đối với trường hợp doanh nhân không đủ điều kiện. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc: cấp có thẩm quyền xem xét, ban hành văn bản đồng ý cho phép doanh nhân được sử dụng thẻ ABTC kể từ ngày nhận hồ sơ do Sở Kế hoạch và Đầu tư trình; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do. * Đối với doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam (quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ) - Trong thời hạn 03 ngày làm việc: Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chuyển cho các cơ quan thuế, hải quan, bảo hiểm, công an để xác minh những thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC. Trường hợp phát sinh những vấn đề phức tạp, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi các cơ quan khác để xác minh. - Trong thời hạn 20 ngày: kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị từ Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan thuế, hải quan, bảo hiểm, công an có văn bản trả lời về kết quả xác minh, nếu không có văn bản trả lời thì coi như đồng ý và phải chịu trách nhiệm về việc này. Trong trường hợp phát sinh phải xác minh nhiều nơi thì các cơ quan thuế, hải quan, bảo hiểm, công an có văn bản trao đổi với Sở Kế hoạch và Đầu tư để gia hạn thời gian trả lời kết quả xác minh, thời gian gia hạn không quá 15 ngày. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc: Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định, xem xét, trình UBND tỉnh ban hành Quyết định cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) đối với trường hợp doanh nhân đủ điều kiện hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư có văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc: UBND tỉnh ban hành Quyết định cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) kể từ ngày nhận hồ sơ do Sở Kế hoạch và Đầu tư trình; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do. 1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: a) Các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ đang làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cụ thể là: - Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch công ty, thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng quản trị; Tổng Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc các doanh nghiệp; - Trưởng ban, Phó Trưởng ban Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế; - Kế toán trưởng, Trưởng ban, Phó Trưởng ban, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng có liên quan trực tiếp đến hoạt động kinh doanh, thương mại, đầu tư, dịch vụ trong các doanh nghiệp; Trưởng chi nhánh của doanh nghiệp. b) Các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam, cụ thể là: - Chủ doanh nghiệp tư nhân, Chủ tịch Hội đồng thành viên, thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị; Chủ tịch công ty; Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Tổng giám đốc hoặc Phó Giám đốc doanh nghiệp; - Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc hợp tác xã hoặc liên hợp tác xã; - Kế toán trưởng, Giám đốc bộ phận hoặc Trưởng phòng có liên quan trực tiếp đến các hoạt động kinh doanh, thương mại, đầu tư, dịch vụ trong các doanh nghiệp; Trưởng chi nhánh của doanh nghiệp.
Lĩnh vực Lĩnh vực đầu tư xây dựng (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B)45 ngày làm việc
2Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm C)35 ngày làm việc
Lĩnh vực Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (23 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh32 ngày
2Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh32 ngày
3Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh32 ngày
4Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh32 ngày
5Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh10 ngày
6Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh32 ngày
7Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản)* Đối với hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh của thủ tục có cấp phép khai thác khoáng sản thời hạn giải quyết trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó: UBND tỉnh: 05 ngày làm việc; Sở KHĐT: 15 ngày làm việc).
8Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh32 ngày
9Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh32 ngày
10Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh32 ngày
11Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh32 ngày
12Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh32 ngày
13Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)12 ngày
14Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)5 ngày
15Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư5 ngày
16Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư15 ngày
17Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư15 ngày
18Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư8 ngày
19Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư3 ngày
20Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài15 ngày
21Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC15 ngày
22Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC22 ngày
23Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh18 ngày
Lĩnh vực lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (47 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhânBa
2Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viênBa
3Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lênBa
4Đăng ký thành lập công ty cổ phầnBa
5Đăng ký thành lập công ty hợp danhBa
6Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Ba
7Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)Ba
8Đăng ký thay đổi thành viên hợp danhBa
9Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phầnBa
10Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lênBa
11Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên03 ngày làm việc
12Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết03 ngày làm việc
13Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)03 ngày làm việc
14Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân03 ngày làm việc
15Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết03 ngày làm việc
16Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết3 ngày
17Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)03 ngày làm việc
18Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)03 ngày làm việc
19Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)03 ngày làm việc
20Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương03 ngày làm việc
21Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính03 ngày làm việc
22Thông báo lập địa điểm kinh doanh03 ngày làm việc
23Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh03 ngày làm việc
24Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính03 ngày làm việc
25Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền03 ngày làm việc
26Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty03 ngày
27Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty03 ngày
28Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)03 ngày
29Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)03 ngày
30. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)03 ngày
31Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại03 ngày
32Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần03 ngày
33Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên03 ngày
34Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên03 ngày
35Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế03 ngày
36Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp03 ngày
37Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh)03 ngày
38Giải thể doanh nghiệpTrong thời hạn 05 ngày làm việc
39Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa ánTrong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp hợp lệ
40Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanhTrong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
41Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệpTrong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
42Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệpTrong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
43Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanhTrong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
44Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoánTrong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
45Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
46Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp03 ngày
47Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)3 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ
Lĩnh vực Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư (1 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế25 ngày làm việc. Trong đó: 20 ngày làm việc tại Sở KHĐT; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
Lĩnh vực Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX) (15 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân3 ngày
3Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân5 ngày
4Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
5Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
6Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
7Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
8Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
9Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
10Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã03
11Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã3 ngày
12Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
13Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
14Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
15Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Lĩnh vực Lĩnh vực Đấu thầu (Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu thuộc dự án UBND tỉnh là chủ đầu tư) (2 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
2Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tư30 ngày làm việc
Lĩnh vực Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (3 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trườngBa ngày làm việc
2Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trườngBa ngày làm việc
3Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội03 ngày
Lĩnh vực Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (9 thủ tục)
STTTên thủ tụcNgày thụ lý
1Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng nămKhông
2Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài45 ngày
3Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh20
4Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự ánKhông quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.Thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án kể từ ngày cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ như sau: - Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày; - Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày.
6Xác nhận chuyên gia
7Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứngTrong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi
8Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhThời gian xem xét, trình UBND tỉnh về chương trình, dự án kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 20 ngày
9Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhThời gian xem xét, trình UBND tỉnh về chương trình, dự án kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 20 ngày.