Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ (17 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Mười lăm ngày |
2 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | 14 ngày |
3 | Thủ tục Quỹ tự giải thể | 15 ngày |
4 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 14 ngày |
5 | Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | 15 ngày |
6 | Thủ tục Đổi tên quỹ | 15 ngày |
7 | Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 20 ngày |
8 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Mười ngày |
9 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 15 ngày |
10 | Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Mười lăm ngày |
11 | Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Hai mươi ngày |
12 | Thủ tục Hội tự giải thể | 15 ngày |
13 | Thủ tục đổi tên hội | 20 ngày |
14 | Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Hai mươi ngày |
15 | Thủ tục thành lập hội | Hai mươi ngày |
16 | Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội | Hai mươi ngày |
17 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | 14 ngày |
Lĩnh vực Công tác thanh niên (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Ba mươi hai ngày |
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Mười lăm ngày |
3 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 15 ngày |
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế (12 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | Mười ngày |
2 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Mười ngày |
3 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Mười ngày |
4 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Mười ngày |
5 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Mười ngày |
6 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | Mười ngày |
7 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bốn mươi ngày |
8 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Hai mươi lăm ngày |
9 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bốn mươi ngày |
10 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Hai mươi lăm ngày |
11 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Không quy định |
12 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Không quy định |
Lĩnh vực Công chức, viên chức (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục thi tuyển công chức | Hai trăm mười lăm ngày |
2 | Thủ tục Xét tuyển công chức | Một trăm tám mươi ngày |
3 | Thủ tục tiếp nhận công chức | Không quy định |
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Một trăm bốn mươi lăm ngày |
5 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Một trăm chín mươi ngày |
6 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Một trăm năm mươi lăm ngày |
7 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | Không quy định |
8 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Không quy định |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (15 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 25 |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 25 |
4 | Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân | Hai mươi tám ngày |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 12 ngày |
6 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 12 ngày |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 12 ngày |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 12 ngày |
9 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 12 ngày |
10 | Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | |
11 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | 12 ngày |
12 | Thủ tục tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế” | |
13 | Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập | |
14 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | - Danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế được xét tặng 03 năm một lần vào dịp Quốc Khánh 2/9, bắt đầu từ năm 2016. - Cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trước ngày 01 tháng 6 của năm xét tặng. - Hội đồng cấp tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định cấp Giấy chứng nhận Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trước 31 tháng 12 của năm xét tặng. |
15 | Cấp Giấy chứng nhận thành tích đối với người có công trong kháng chiến | Ba ngày |
Lĩnh vực Tôn giáo (35 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. |
3 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích | 30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. |
4 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
5 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
6 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
10 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
11 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
12 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
13 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
14 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
15 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
16 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
17 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
18 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 20 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 20 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
20 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
22 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
25 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
26 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
27 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
28 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. |
29 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
30 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
31 | Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Trong ngày làm việc. Ngay sau khi Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
32 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
33 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
34 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
35 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày kể từ ngày Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Mười lăm ngày |
2 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | bốn ngày |
3 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | Mười lăm ngày |
Lĩnh vực Người có công (Sở LĐTBXH) (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày làm việc. Trong đó, 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 10 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc Sở Lao động, TBXH. |
2 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 10 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH. |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (8 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Xét, cấp học bổng chính sách | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc. |
3 | Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc. Trong đó, 10 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
4 | Thủ tục sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc. Trong đó, 10 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
5 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định. |
6 | Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 20 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
7 | Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 20 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
8 | Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 20 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Không xác định |
2 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Không xác định |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (Sở LĐTBXH) (6 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Mười lăm ngày |
2 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Mười lăm ngày |
3 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Mười lăm ngày |
4 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Mười lăm ngày |
5 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Mười lăm ngày |
6 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Mười lăm ngày |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (LĐTBXH) (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý |
---|
1 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh | 20 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
2 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh | 20 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |