Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 10 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | 20 ngày làm việc | Đăng ký |
2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 5 ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp | Đăng ký |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
4 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | Không quy định cụ thể | Đăng ký |
Lĩnh vực Người có công (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Đăng ký |
Lĩnh vực Đất đai (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | Một ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Khuyến nông (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày | Đăng ký |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo (10 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ | Đăng ký |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | Đăng ký |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | Đăng ký |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Đăng ký |
5 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. | Đăng ký |
6 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ | Đăng ký |
7 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Đăng ký |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Đăng ký |
9 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. | Đăng ký |
10 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Lĩnh vực Y tế (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Đăng ký |
Lĩnh vực Hộ tịch (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia) | | Đăng ký |
2 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 03 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Đăng ký |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (2 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch. | Đăng ký |
2 | Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ra quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật. | Đăng ký |
Lĩnh vực Chứng thực (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Ngay trong ngày. | Đăng ký |
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (5 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Đăng ký |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày làm việc | Đăng ký |
3 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ | Đăng ký |
4 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | Đăng ký |
5 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Đăng ký |
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở (4 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | | Đăng ký |
2 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | | Đăng ký |
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên. | Đăng ký |
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Tổ hòa giải thực hiện trả thù lao cho hòa giải viên theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được thù lao. | Đăng ký |
Lĩnh vực Thông báo thành lập tổ hợp tác (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Không quy định | Đăng ký |
2 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Không quy định | Đăng ký |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Không quy định | Đăng ký |
Lĩnh vực Phí bảo vệ môi trường (1 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | Mười ngày làm việc | Đăng ký |
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai (3 thủ tục) |
---|
STT | Tên thủ tục | Ngày thụ lý | Đăng ký |
---|
1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu. | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Đăng ký |
2 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể: - 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã; - 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định trợ cấp. Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. | Đăng ký |
3 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể: - 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã; - 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định trợ cấp. Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. | Đăng ký |