Thông tin chung
Lĩnh vực: | Khoáng sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nơi tiếp nhận: | Trung tâm phục vụ hành chính công Tỉnh, 01 đường Lê Lai - thành phố Huế (Điện thoại: 0234.3834676) |
Thời gian tiếp nhận: | Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định) |
Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Bước 2: Ban Quản lý Khu kinh tế công nghiệp tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; cụ thể:
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Ban Quản lý Khu kinh tế công nghiệp có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung;
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc Ban Quản lý Khu kinh tế công nghiệp hoàn thành thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình. Trường hợp từ chối thực hiện thủ tục do không đủ điều kiện theo quy định Ban Quản lý sẽ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Trong thời 07 ngày, kể từ ngày Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp trình kết quả thẩm định hồ sơ, UBND tỉnh xác nhận khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình theo quy định và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trong trường hợp UBND tỉnh không cho phép thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định.
- Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
Yêu cầu thêm
Không
Hồ sơ kèm theo
Tên hồ sơ | Mẫu tải về |
---|---|
Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản () | Tải về |
Bản vẽ quy hoạch tổng thể khu vực xây dựng dự án () | |
Dự án kèm theo Quyết định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền () | |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt () | |
* Trường hợp đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch, hồ sơ bao gồm: 1. Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (bản chính( (Theo mẫu); 2. Đơn đề nghị thu hồi cát, sỏi, kèm theo bản vẽ vị trí, phạm vi khu vực dự án nạo vét, khơi thông luồng (bản chính); 3. Quyết định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao chứng thực) 4. Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Bản chính hoặc Bản sao chứng thực). 5. Hợp đồng thuê bến bãi chứa cát (nếu có) (bản sao chứng thực). 6. Kế hoạch, thời gian thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (bản chính). () | Tải về |
Số lượng hồ sơ: 2
Ghi chú thành phần hồ sơ: 1. Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản (bản chính) (Theo mẫu) 2. Bản vẽ quy hoạch tổng thể khu vực xây dựng dự án (bản sao chứng thực); 3. Dự án kèm theo Quyết định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao chứng thực); 4. Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (bản sao chứng thực). * Trường hợp đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch, hồ sơ bao gồm: 1. Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (bản chính( (Theo mẫu); 2. Đơn đề nghị thu hồi cát, sỏi, kèm theo bản vẽ vị trí, phạm vi khu vực dự án nạo vét, khơi thông luồng (bản chính); 3. Quyết định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao chứng thực) 4. Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Bản chính hoặc Bản sao chứng thực). 5. Hợp đồng thuê bến bãi chứa cát (nếu có) (bản sao chứng thực). 6. Kế hoạch, thời gian thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (bản chính).
Căn cứ pháp lý
SỞ TƯ PHÁP - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ